kecewa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kecewa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kecewa trong Tiếng Indonesia.
Từ kecewa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mất, thất vọng, thua, làm hỏng, băng hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kecewa
mất(lose) |
thất vọng(disappointed) |
thua(lose) |
làm hỏng(baffle) |
băng hà(lose) |
Xem thêm ví dụ
Banyak orang pastilah merasa kecewa karena Yesus tidak mau dijadikan raja. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Akibat hal ini dan keadaan lain yang berkembang, banyak yang kecewa dan beberapa menjadi sakit hati. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Meskipun kecewa, ia terus memikirkan Saksi-Saksi Yehuwa. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
(Ibrani 12:4-11) Orang-orang lain membiarkan perasaan kecewa menciptakan suatu keretakan dengan sidang, karena mereka belum diberi hak istimewa dinas padahal mereka merasa sudah memenuhi syarat. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Ada yang berharap bahwa perkawinan akan mendatangkan ketenangan sampai taraf tertentu dalam kehidupan mereka, namun mereka mungkin menjadi kecewa. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
Betapa kecewa, saya menyadari bahwa dia sedang makan ladang gandum itu selama beberapa saat karena dia sudah bengkak dan terlihat seperti balon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
15 Banyak pengantin baru kaget, bahkan kecewa, sewaktu pasangan mereka ternyata tidak sependapat dalam hal-hal penting. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
Namun belakangan, Milanko kecewa dengan kemiliteran karena korupsi dan kemunafikan yang ia saksikan. Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ. |
Walaupun sedih dan kecewa, saya mempertahankan sikap yang profesional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Akan tetapi, tak lama kemudian banyak dari mereka merasa sangat kecewa. Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng. |
Kalau saudara seiman dan anggota keluarga mengatakan atau melakukan sesuatu yang menyakiti kita, kita mungkin sangat kecewa. Khi anh em đồng đạo hay thành viên trong gia đình nói hoặc làm điều gì đó khiến mình tổn thương nặng nề, chúng ta có thể bị suy sụp. |
Apa kau kecewa? Có phải cậu đã thất vọng? |
Ia merasa getir dan sangat kecewa. Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng. |
Marinus memberikan kesempatan kedua dan merincikan subjek-subjeknya secara detail, tetapi lagi-lagi kecewa dengan hasilnya. Marinus đã ủy nhiệm Van Gogh lần thứ hai, chỉ rõ vấn đề rất chi tiết, nhưng lại phải thất vọng với kết quả. |
Hal ini semacam menjelaskan kepada saya betapa cepatnya kita menghabiskan sumber alam di dunia, saya menjadi sangat kecewa, sama seperti saat saya menyadari bahwa usia Bumi tinggal lima miliar tahun lagi sebelum tertelan oleh matahari. Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng. |
Sewaktu Presiden Monson dimintakan suara pendukungan, saya merasa marah dan agak kecewa, karena saya tidak merasa dia dapat melakukan pekerjaannya. Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công. |
RIWAYAT: KECEWA DENGAN AGAMA QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO |
Di sisi lain, kita mungkin kecewa atas kurangnya sambutan terhadap pengabaran kita atau bahkan khawatir terhadap ancaman dari musuh-musuh ibadat sejati. Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật. |
Yang lain mungkin menjadi kecewa sewaktu melihat para pemimpin rohani mereka tidak bisa dijadikan sebagai anutan. Những người khác có thể thất vọng khi thấy chính những người lãnh đạo tinh thần của mình không có đời sống gương mẫu. |
Kau membuatku kecewa, Ben. Con làm cha thất vọng, Ben. |
Meskipun hal ini tidak mengejutkan, beberapa orang bisa jadi agak kecewa ketika akhirnya langsung berhadapan dengan musuh bebuyutan ini. Dù việc này không có gì là lạ, nhưng một số người có thể thấy hơi thất vọng khi họ cuối cùng phải đương đầu với kẻ thù muôn thuở này. |
Aku sangat kecewa padamu. Tao rất thất vọng vì mày. |
" Tidak ada pengiriman cepat? " Dan tampak cukup kecewa ketika dia menjawab, " Tidak " Apakah dia cukup yakin? " Có không giao hàng nhanh hơn? " Và dường như khá thất vọng khi cô ấy trả lời, " Không " Cô ấy khá chắc chắn? |
Tidak mencantumkan atau menampilkan informasi produk yang berbeda akan membingungkan pelanggan dan membuat mereka kecewa. Việc loại trừ hoặc hiển thị thông tin sản phẩm khác có thể gây hiểu lầm và khiến khách hàng của bạn thất vọng. |
Ya, mereka yang menghabiskan seluruh tenaga mereka untuk mengejar kekayaan sering kali akhirnya merasa kecewa dan frustrasi. Đúng vậy, những ai dùng tất cả năng lực để theo đuổi sự giàu sang cuối cùng thường cảm thấy cay đắng và bực tức. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kecewa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.