kasian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasian trong Tiếng Indonesia.
Từ kasian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thương hại, thương xót, tiếc, đồng cảm, không đáng kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasian
thương hại(pity) |
thương xót(pity) |
tiếc(pity) |
đồng cảm(compassionate) |
không đáng kể(pitiful) |
Xem thêm ví dụ
Partai DAP dan Gerakan yang memenangkan beberapa kursi melakukan pawai kemenangan di ibukota Kuala Lumpur pada 11 Mei dan 12 Mei, di mana banyak partisipan mencela orang Melayu dan meneriakkan slogan-slogan seperti "Semua Melayu kasi habis". Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai"). |
Tidak terlalu bagus bekerja denganya, kasian. Tôi không thể phát huy được hết khả năng. |
Kasian, bagaimana orang hebat bisa jatuh. Ôi trời, đúng là1 thời oanh liệt. |
The Great Debaters American Gangster Talk to Me Gone Baby Gone No Country for Old Men Michael Clayton Juno Sweeney Todd: The Demon Barber of Fleet Street Things We Lost in the Fire There Will Be Blood Aktor Terbaik: Don Cheadle - Talk to Me Aktris Terbaik: Marion Cotillard - La Vie en rose Sutradara Terbaik: Kasi Lemmons - Talk to Me Film Terbaik: The Great Debaters Aktor Pendukung Terbaik: Chiwetel Ejiofor - Talk to Me Aktris Pendukung Terbaik: Ruby Dee - American Gangster The Great Debaters American Gangster Talk to Me Gone Baby Gone No Country for Old Men Michael Clayton Juno Sweeney Todd: The Demon Barber of Fleet Street Things We Lost in the Fire There Will Be Blood Nam diễn viên chính xuất sắc nhất: Don Cheadle - Talk to Me Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất: Marion Cotillard - La Vie en rose Đạo diễn xuất sắc nhất: Kasi Lemmons - Talk to Me Phim hay nhất: The Great Debaters Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất: Chiwetel Ejiofor - Talk to Me Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất: Ruby Dee - American Gangster |
Oh, Tolong kasi aku napas sebentar. Để em nghĩ đã. |
jangan kasi tahu tentang ini antara kau dan adikku. Anh ko để ý đến việc em và em gái anh đâu. |
Kasian sekali. Buồn quá trời. |
Kasi tahu aja berliannya ada di kantor kita. Này, cứ bảo nó là mình để viên đá ở văn phòng |
dia belum kasi aku apa-apa. Bà ấy ko nói cho tôi gì cả. |
Kasian sekali pada pemimpin Westeros. Tôi thấy thương đám lãnh chúa Westeros. |
WKita dibunuh sebelum sempat keluar dari arena tinju,... dan bayangkan mayat kita dikasi ke babi buat dimakan. Thì mình bị thịt trước khi ra khỏi đó rồi sau chắc là bị ném cho lợn ăn |
Sa kasi ko jato = Saya membuat kamu jatuh. Cao Tông sai Lưu Bá Anh đánh dẹp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.