kanak-kanak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kanak-kanak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanak-kanak trong Tiếng Indonesia.

Từ kanak-kanak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đứa bé, đứa trẻ, con, tử, trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kanak-kanak

đứa bé

(children)

đứa trẻ

(youngster)

con

(baby)

tử

(child)

trẻ em

(children)

Xem thêm ví dụ

Dalam kehidupan kanak- kanak kita.
Thời thơ ấu.
Izinkan saya membagikan kepada Anda sebuah pengalaman dari masa kanak-kanak saya.
Tôi xin chia sẻ với các em một kinh nghiệm từ thời niên thiếu của tôi.
Untuk pertama kalinya sejak masa kanak-kanak saya, saya berlutut untuk berdoa.
Tôi đã quỳ xuống cầu nguyện lần đầu tiên kể từ khi tôi còn bé.
Sir, belajar Rekayasa adalah mimpi masa kanak-kanak
Thưa thầy, được học cơ khí là ước mơ từ nhỏ của em.
”Aku Berbicara Seperti Kanak-Kanak
“Tôi nói như con trẻ
Nah, keterampilan bisbol saya tidak pernah mendekati keterampilan pahlawan masa kanak-kanak saya.
Thế đấy, tài chơi bóng chày của tôi không bao giờ sánh bằng tài của người anh hùng thời thơ ấu của tôi.
Lee (1899–1973) melayani sebagai presiden pasak saya semasa saya kanak-kanak.
Lee (1899–1973) đã phục vụ với tư cách là chủ tịch giáo khu của tôi khi tôi còn .
Nyanyian itu dimulai begini, ”Puji dari mulut kanak-kanak;/Menyambut Yesus bersorak-sorak.”
Bài hát này mở đầu như sau: “Miệng trẻ thơ cũng khen ngợi Cha Giê-hô-va;/Thời xưa Giê-su được con trẻ theo reo mừng”.
Saya dan kelima saudara perempuan saya menikmati masa kanak-kanak yang bahagia.
Thời thơ ấu, tôi, bốn chị và em gái tôi rất hạnh phúc.
Seperti saya sebutkan sebelumnya, saya sangat tertarik pada Afrika sejak masa kanak-kanak.
Như đã nói ở phần đầu, từ tôi rất thích đi đến Phi Châu.
Tidak banyak yang diketahui mengenai masa kanak-kanak Yesus, tetapi ada satu peristiwa yang patut diperhatikan.
Chúng ta không biết nhiều về thời thơ ấu của Chúa Giê-su, ngoại trừ một sự việc đáng kể.
Maka, selama di taman kanak-kanak hari itu ia dengan bangga mengenakan kartu pengenalnya.
Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường.
Tidak pernahkah kamu baca ini, ’Dari mulut kanak-kanak dan anak-anak yang masih menyusu engkau menyediakan pujian’?”
Các ông chưa đọc điều này sao: ‘Ngài đã khiến miệng con trẻ và em bé ca ngợi ngài’?”
Meninggalkan masa kanak-kanak bisa seperti pindah rumah —tetapi kamu bisa menyesuaikan diri
Tạm biệt tuổi thơ có thể giống như chuyển nhà đi nơi khác, nhưng bạn có thể thích nghi
Kontrasnya, mempelajari ketaatan semasa kanak-kanak akan terus menghasilkan banyak manfaat sepanjang kehidupan seseorang.
Ngược lại, bài học vâng lời thời thơ ấu có thể bổ ích suốt đời.
Kami telah bekerja bersama sejak kanak-kanak.
Chúng tôi làm việc chung với nhau từ khi còn là trẻ con, thật sự đấy.
Saya ingat semasa kanak-kanak mendengar pengalaman tentang leluhur saya dari garis Miller.
Tôi nhớ khi còn là một thiếu niên đã nghe về những kinh nghiệm của các tổ tiên dòng họ Miller của tôi.
Ia menulis, ”Setiap orang yang minum susu tidak mengenal firman keadilbenaran, sebab ia masih kanak-kanak.
Ông viết: “Kẻ nào chỉ ăn sữa thôi, thì không hiểu đạo công-bình; vì còn là thơ-ấu.
Smith semasa kanak-kanak di atas gunung di Hawaii.
Smith đã thấy trong giấc mơ khi ông còn là một cậu đang nằm ngủ trên một ngọn núi ở Hawaii.
Kepatuhan ini dimulai sejak kanak-kanak dan meningkat melalui pengalaman dalam Imamat Harun dan Remaja Putri.
Sự vâng lời này bắt đầu trong thời thơ ấu và được củng cố qua những kinh nghiệm trong Chức Tư Tế A Rôn và Hội Thiếu Nữ trong những năm chuẩn bị.
Mereka menyarankan bukan hanya kemurnian masa kanak- kanak, tetapi kebijaksanaan diperjelas oleh pengalaman.
Họ đề nghị không chỉ đơn thuần là sự thanh tịnh của giai đoạn phôi thai, nhưng một sự khôn ngoan làm rõ kinh nghiệm.
Jennifer Aniston -(Rachel Green) , penggemar fashion dan sahabat Monica Geller dari masa kanak-kanak .
Jennifer Aniston trong vai Rachel Green, người đam mê thời trang và là bạn thân thuở ấu thơ của Monica Geller.
Menarik sekali, Allah tidak membiarkan Yesus yang masih kanak-kanak dibunuh oleh Herodes.
Điều đáng chú ý là Đức Chúa Trời không để cho Vua Hê-rốt giết Chúa Giê-su lúc ngài còn là trẻ sơ sinh.
Kau punya persoalan masa kanak-kanak berarti kau punya masalh dengan ank kecil.
Cậu có vấn đề lúc tuổi thơ thì cậu mới có vấn đề với trẻ con.
Ada sesuatu tentang masa kanak- kanak yang lama yang sepertinya terhubungkan dengan pengetahuan dan belajar.
Có một điều về thời thơ ấu dài đó nghe có vẻ có liên quan tới kiến thức và việc học.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanak-kanak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.