kakak perempuan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kakak perempuan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kakak perempuan trong Tiếng Indonesia.

Từ kakak perempuan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chị, em, em gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kakak perempuan

chị

noun

Bisa juga seorang bibi atau kakak perempuan, tapi ibu lebih mungkin.
Có thể là dì hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.

em

noun

Pada kalian, adik laki-laki kalian, kakak perempuan, dan ibu kalian!
Vì các cháu, vì anh chị em và mẹ các cháu.

em gái

noun

Sandiwara yang kau lakukan untuk kakak perempuanku.
Cậu đã đối xử với em gái tôi thế nào?

Xem thêm ví dụ

Sewaktu saya mengalami semua ini, kakak perempuan saya sering datang berkunjung.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
Setelah kakak perempuannya dibaptis, Adele mulai menanggapi kebenaran dengan lebih serius.
Sau khi chị của Adele làm báp têm, Adele bắt đầu nghiêm túc xem xét lẽ thật.
Bisa juga seorang bibi atau kakak perempuan, tapi ibu lebih mungkin.
Có thể là dì hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.
["Film lubang di tembok - 1999"] Seorang bocah delapan tahun memberitahu kakak perempuannya apa yang harus dilakukan.
[Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì.
Saya mendapat tumpangan dari beberapa personel militer Kanada ke kota Nijmegen, tempat kakak perempuan saya dulunya tinggal.
Tôi được một nhân viên quân sự người Ca-na-đa chở đến thành phố Nijmegen, nơi mà chị tôi từng sống.
Kami juga memutuskan untuk mengunjungi kakak perempuan saya yang adalah Saksi Yehuwa.
Chúng tôi cũng quyết định đi thăm chị tôi, là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Pada petang harinya, lima pria bersenjata tiba di karavan kami dan menyandera saya, Ibu, dan kakak perempuan saya.
Vào xế chiều, năm người đàn ông có vũ khí tới nhà di động của chúng tôi, bắt mẹ, chị tôi và tôi làm con tin.
Saya setuju untuk belajar Alkitab dengan kakak perempuan saya, Caroline, dan suaminya, Akif.
Tôi đồng ý học Kinh Thánh với chị Caroline và anh rể là Akif.
Orang tua dan kakak perempuanku tewas dalam kecelakaan mobil.
Cha mẹ và anh trai tôi đã chết trong một tai nạn xe hơi.
Dengan ditemani ibu, kakak perempuan, dan seorang temannya, Adryana berangkat ke New York untuk mengunjungi Betel pertama kalinya.
Adryana cùng với mẹ, chị và một người bạn đi New York để thăm nhà Bê-tên lần đầu tiên.
Flu Spanyol merenggut dua kakak perempuan saya.
Dịch cúm Tây Ban Nha đã cướp mất hai chị của tôi.
Salah seorang abang saya telah dideportasi ke Istambul dan kakak perempuan saya ke Rusia.
Một trong các anh tôi đã bị trục xuất sang Istanbul, còn một chị của tôi thì sang Nga.
Saya punya satu kakak laki-laki dan dua kakak perempuan.
Trước khi có tôi, cha mẹ đã sinh một con trai và hai con gái.
”Sewaktu remaja, dua kakak perempuanku sangat cantik, sedangkan aku gendut,” kata Maritza, 19 tahun.
Maritza, 19 tuổi, nói: “Khi lớn lên, hai chị gái của mình rất xinh, còn mình thì mũm mĩm.
Kakak-kakak perempuannya juga telah membuat perbedaan, baik melalui teladan mereka yang baik maupun bahan-bahan bacaan mereka.
Các chị của em cũng đã tạo ra một sự khác biệt, cả hai đều nhờ tấm gương tốt và việc đọc các tài liệu của họ.
... Yang bisa saya pikirkan adalah kakak perempuan saya tidak akan menemui saya ketika saya pulang .
... Con chỉ có thể nghĩ là chị con có thể không có mặt khi con trở về nhà.
Sandiwara yang kau lakukan untuk kakak perempuanku.
Cậu đã đối xử với em gái tôi thế nào?
Pada waktu itu, Ayah dan kakak perempuan saya belum menjadi hamba Yehuwa.
Lúc đó, cha và chị của tôi chưa phụng sự Đức Giê-hô-va.
Di sanalah orang-tua saya membesarkan saya, empat saudara laki-laki, dan seorang kakak perempuan saya.
Ở đó cha mẹ nuôi dưỡng sáu người con: ba anh, một em trai, một chị, và tôi.
Setelah pemakaman, saya mengadakan pembicaraan yang terus terang dengan Ayah dan kakak perempuan saya, Dora.
Sau tang lễ, tôi nói chuyện thẳng thắn với cha và chị mình là Dora.
Keduanya telah menikah dan bercerai, dan Ron dibesarkan bersama dua kakak laki-laki dan seorang kakak perempuan.
Cả hai cha mẹ ông đều đã từng kết hôn và ly dị trước đó, và Ron lớn lên với hai anh trai và một chị gái.
Tidak lama kemudian, saya, Ayah, Ibu, dan kakak perempuan saya melayani sebagai rohaniwan sepenuh waktu.
Không lâu sau, cha, mẹ, chị tôi và tôi bắt đầu phụng sự trọn thời gian.
Ser Mandon akan mencoba lagi membunuh mu atas perintah kakak perempuan mu.
Hiệp sĩ Mandon Moore cố giết ngài theo lệnh chị ngài. ngài đã là 1 cái xác
Betapa saya mengagumi kakak perempuan saya atas keberaniannya.
Tôi vô cùng khâm phục lòng can đảm của chị tôi.
Alangkah bahagianya saya ketika, tidak lama kemudian, kakak perempuan saya melambangkan pembaktiannya dengan baptisan air!
Tôi thật sung sướng làm sao khi biết chị tôi cũng biểu trưng sự dâng mình bằng báp têm trong nước ít lâu sau đó!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kakak perempuan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.