kain pel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kain pel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kain pel trong Tiếng Indonesia.

Từ kain pel trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cán lau nhà, giẻ lau sàn, lau, hầu gái, khăn mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kain pel

cán lau nhà

(mop)

giẻ lau sàn

(mop)

lau

(mop)

hầu gái

khăn mặt

Xem thêm ví dụ

Ada tumpukan kotak dan kain pel sehingga aku terpeleset.
Tôi bị trượt chân ngã vào mấy cái hộp
Waktu anda membaca petunjuk ini, kita akan menarik tali di belakang meja kasir dan delapan kain pel akan menetes diatas kepala anda.
Khi bạn đang đọc biển báo, bọn tôi vòng dây ra sau và thả xuống đầu bạn 8 đống bùi nhùi.
Apa bedanya jika aku jelas-jelas tidak bisa mengendalikan kain pel.
Mà có khác biệt gì đâu khi mà rõ ràng tôi không thể điều khiển cả mấy cái chổi lau nhà.
Di dalam ada kain pel, sapu dan barang-barang berbau.
Trong ấy chỉ là cây cọ sàn, chổi... và lô đồ hôi thối mà cô không muốn dính đến đâu!
Kita butuh kain pel.
Ta cần cái giẻ lau nhà.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kain pel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.