kacang hijau trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kacang hijau trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kacang hijau trong Tiếng Indonesia.

Từ kacang hijau trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đậu xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kacang hijau

đậu xanh

noun

Xem thêm ví dụ

Contohnya, penulisan lama menyebut kacang hijau sebagai Phaseolus aureus, sementara sumber-sumber yang lebih modern mengklasifikasikan spesies tersebut sebagai Vigna radiata.
Chẳng hạn như các tài liệu cũ đã đặt đậu xanh là Phaseolus aureus, trong khi phân loại hiện đại phân nó thành Vigna radiata.
Jika Matahari adalah bola pingpong, Proxima Centauri adalah kacang hijau yang letaknya 1100 km (680 mi) dari bola tersebut, dan lebar Bima Sakti sekitar 30 juta km (19 million mi) atau kurang lebih 1⁄5 jarak Bumi ke Matahari.
Nếu Mặt Trời là một quả bóng bàn, Proxima Centauri sẽ tương đương với một hạt đậu ở cách xa khoảng 1.100 km (680 mi), và Ngân Hà thì sẽ rộng khoảng 30 triệu km (19 triệu mi).
Sedang kacang polong berwarna hijau.
Còn đậu có màu xanh.
Ada hippie kotor menisik yang akan duduk di Oval Office saya makan kacang hijau dan bau minyak nilam.
Không gã hippie rẻ tiền nào sẽ được ngồi vào ghế của ta ăn đậu thối và bốc mùi dầu hoắc hương.
Kejadian: Bab 1. Ayat 29, di mana Allah berbicara tentang kacang-kacangan dan biji-bijian dan dalam ayat lainnya tentang tumbuhan hijau, dan sengaja melewatkan daging.
Khải huyền: chương 1:26 Chúa nói về đậu và hạt và 1 loại thực vật khác thịt hoàn toàn vắng bóng.
Paella seafood mengganti daging dengan makanan laut serta menghilangkan kacang dan sayuran hijau.
Hải sản paella thay thế thịt và ốc sên với hải sản và không có đậu và rau xanh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kacang hijau trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.