jurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jurar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jurar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cam kết, chửi, chửi bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jurar
cam kếtverb ¿Crees que no sabía a dónde querías llegar con esa declaración jurada? Cô tưởng tôi không biết cô dấu diếm cái gì với bản cam kết sao? |
chửiverb Y os pide que dejéis de jurar durante las fiestas. Và ổng muốn các người ngưng chửi thề trong những ngày lễ. |
chửi bậyverb |
Xem thêm ví dụ
Has hecho el honor de jurar tu lealtad, como conde, hacia mí. Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta. |
¿Así que te quedarás y jurarás conmigo? Vậy anh sẽ ở lại chứ? |
Puede jurar todo lo que quiera, Sr. Walker, pero llegaré a la verdad. Anh thề gì chả được, Walker, nhưng tôi sẽ tìm ra sự thật. |
ROMEO ¿Qué voy a jurar? ROMEO tôi sẽ thề? |
El pecador niega luego su culpabilidad, atreviéndose incluso a jurar en falso. Rồi kẻ phạm tội chối tội, thậm chí dám thề dối nữa. |
Por ejemplo, podemos jurar irreflexivamente. Ví dụ, chúng ta có thể hấp tấp thề thốt. |
b) ¿Qué mandato dio Jesús a sus seguidores respecto a jurar? (b) Chúa Giê-su ban mệnh lệnh nào cho các môn đồ về việc lập lời thề? |
Las Siete Familias están dispuestas a jurar lealtad al Emperador. Họ đã chuẩn bị tỏ rõ lòng trung thành với Hoàng Đế. |
Los equipos antitanque eran entrenados en bases militares secretas poco antes del inicio de la guerra, a partir de julio de 1939, y debían jurar que guardarían el secreto. Các tổ chống tăng được đào tạo tại các cơ sở quân sự bí mật bắt đầu vào Tháng Bảy năm 1939, ngay trước khi chiến tranh nổ ra. |
Jehová exige, con todo derecho, sumisión (“toda rodilla se doblará”) y compromiso (“toda lengua jurará”) de parte de los que desean su favor. (Hê-bơ-rơ 6:13) Ngài có quyền đòi hỏi sự phục tùng (“mọi đầu-gối sẽ quì”) và sự cam kết (“mọi lưỡi sẽ chỉ ta mà thề”) nơi những ai muốn được ân huệ của Ngài. |
Me hizo jurar que no le dijera a nadie mi verdadero nombre. Ngài ấy bắt tôi thề không được cho ai biết tên thật. |
Me metía en el armario... y me hacía hacerle sexo oral a él... mientras me hacia jurar lealtad a Satán. Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan. |
(Jeremías 13:17; Jonás 2:7) El alma puede jurar, desear con vehemencia cosas y ceder al temor. Chúng ta đọc thấy Kinh-thánh nói linh hồn con người được sanh ra (Sáng-thế Ký 46:18), có thể ăn hay nhịn đói (Lê-vi Ký 7:20; Thi-thiên 35:13), có thể khóc lóc hay mòn mỏi (Giê-rê-mi 13:17; Giô-na 2:8). |
No me creería aunque se lo jurara. Bà sẽ ko tin tôi nếu tôi nói với bà. |
Porque podría jurar que recuerdo aquí un músculo. Tôi thề rằng tôi nhớ ở đây vốn là cái bắp đùi. |
Y os pide que dejéis de jurar durante las fiestas. Và ổng muốn các người ngưng chửi thề trong những ngày lễ. |
(Génesis 15:2; 24:2.) “Tengo que hacerte jurar por Jehová [...] —dijo Abrahán— que no tomarás esposa para mi hijo de las hijas de los cananeos, entre quienes estoy morando, sino que irás a mi país y a mis parientes, y ciertamente tomarás esposa para mi hijo, para Isaac.” (Génesis 24:3, 4.) Áp-ra-ham nói: “Ta sẽ biểu ngươi chỉ Đức Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời của trời và đất, mà thề rằng: ngươi không cưới một cô nào trong bọn con gái của dân Ca-na-an, tức giữa dân ấy ta trú-ngụ, làm vợ cho Y-sác, con trai ta” (Sáng-thế Ký 24:3, 4). |
37 Y José confirmó muchas otras cosas a sus hermanos, e hizo jurar a los hijos de Israel, diciéndoles: Dios ciertamente os visitará, y haréis llevar de aquí mis huesos. 37 Và Giô Sép khẳng định nhiều điều khác với các anh em của ông, và bảo các con cái của Y Sơ Ra Ên thề, nói với họ rằng: Thượng Đế chắc chắn sẽ đến viếng các anh em, và xin các anh em đem hài cốt tôi khỏi nơi đây. |
Alguien dispuesto a jurar que fue usted quien organizó la carga de seres humanos en el Cornwallis, con destino a Antigua. ... người sẽ tuyên thệ rằng chính ông đã lên kế hoạch đưa nô lệ lên chuyến tàu Cornwallis tới Antigua. |
Abrahán le había hecho jurar a Eliezer que no elegiría una esposa cananea para Isaac. Áp-ra-ham bắt Ê-li-ê-se phải thề là ông sẽ không chọn phụ nữ Ca-na-an để làm vợ Y-sác. |
(Mateo 5:33-37.) Por otro lado, Santiago no indica con estas palabras que sea impropio jurar que se dirá la verdad ante un tribunal. Dĩ nhiên, Gia-cơ không cho rằng việc thề nói sự thật trước tòa án là sai. |
Podría jurar que no le toqué un pelo, pero eso, si soy sincero, no sería verdad. Ta có thể thề là ta chưa đụng tới 1 sợi tóc của hắn, |
Abrahán hizo que su siervo Eliezer le jurara por Jehová que no tomaría de entre las cananeas esposa para Isaac, el hijo del patriarca. Áp-ra-ham bảo Ê-li-ê-se chỉ Đức Giê-hô-va mà thề rằng ông sẽ không để cho Y-sác là con của tộc trưởng lấy vợ người Ca-na-an. |
La obra señala que los testigos de Jehová “rehusaron jurar lealtad a Hitler y a la Alemania nazi, una postura excepcional dado que, con solo firmar una declaración de lealtad, podían dejar de ser perseguidos. Cuốn sách này ghi nhận rằng Nhân Chứng Giê-hô-va “từ chối tuyên thệ trung thành với Hitler và Đức Quốc Xã. |
También hacían jurar a los pasajeros que guardarían el secreto. Họ phải tuyên thệ bảo vệ bí mật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jurar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.