jembatan penyeberangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jembatan penyeberangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jembatan penyeberangan trong Tiếng Indonesia.
Từ jembatan penyeberangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Cầu bộ hành, cầu, cầu tàu, cầu bộ hành, cầu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jembatan penyeberangan
Cầu bộ hành(footbridge) |
cầu
|
cầu tàu(gangway) |
cầu bộ hành(footbridge) |
cầu nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Ibu kedua gadis itu, yang telah menyuruh mereka menggunakan jembatan penyeberangan, belakangan berkata kepada ibu John, ”Seandainya saja mereka penurut seperti anak Ibu.”—Efesus 6:1. Sau này bà nói với mẹ của John: “Phải chi chúng biết vâng lời như con trai chị”.—Ê-phê-sô 6:1. |
Akhirnya pada sore hari tanggal 4 Februari ia memerintahkan 2 Skuadron Kavaleri ke-5 untuk merebut Jembatan Quezon, satu-satunya jembatan menyeberangi Pasig yang tidak sempat dihancurkan oleh Jepang. Đến xế chiều ngày 4 tháng 2, ông ra lệnh cho Tiểu đội 2, Sư đoàn Kỵ binh 5, đi trước bao vây cầu Quezon, cây cầu duy nhất còn lại bắc qua sông Pasig mà chưa bị quân Nhật phá hủy. |
Yang pertama, selama masa kampanye menyeberang The Rhine, ketika sekelompok staff didukung oleh senator yang berpengaruh, merencanakan untuk menghancurkan jembatan seberang sungai, dalam rangka mengurai Maximinus di daerah musuh. Lần đầu là trong một chiến dịch quân sự trên sông Rhine, do một nhóm sĩ quan được hỗ trợ bởi những nghị viên có thế lực mưu tính phá hủy một cây cầu bắc qua sông, để dụ Maximinus ở lại và bị mắc kẹt phía bên kia sông. |
Pada tahun 55 SM, Caesar mengalahkan serangan ke Gaul oleh dua suku Jerma, dan meresponnya dengan membangun jembatan menyeberangi Sungai Rhine dan membuat pameran kekuatan di daerah Jerman, sebelum pulang dan membongkar kembali jembatan tersebut. Năm 55 TCN, Caesar đánh bại một cuộc tiến công của hai bộ lạc German vào xứ Gaule rồi nhân đó ông cho bắt cầu vượt sông Rhine tiến vào xứ German nhằm ra uy trước khi rút về và phá hủy cây cầu này. |
" Salah satu membuat jembatan untuk menyeberangkan yang lain. " " 1 người làm cầu cho hàng ngàn người bước qua. " |
”Akhirnya, kami diarahkan untuk berjalan ke Jembatan Brooklyn dan menyeberanginya. “Cuối cùng, nhà chức trách bảo chúng tôi đi đến cầu Brooklyn và sang bên kia. |
Kita harus pergi dari kota dan menyeberangi jembatan Chúng ta sẽ đi xuyên thành phố rồi qua cầu. |
Aku menyeberangi jembatan.. Có gì đâu, tôi quên rồi |
Aku kirim setelah aku menyeberangi jembatan. Anh gửi nó đi sau khi Anh đi qua cây cầu. |
Seraya menyeberangi jembatan, saya hanya terus berdoa supaya saya bisa sampai ke Betel, kantor pusat Saksi-Saksi Yehuwa. Khi đi qua cầu, tôi chỉ liên tục cầu nguyện cho tôi đến được nhà Bê-tên, trụ sở trung ương thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Princess Riley dan si Monyet, Mereka harus menyeberangi jembatan yang berderit. Công chúa Riley và Monkey, họ bước lên một cây cầu kêu cót két. |
Bagaimanapun, saudara mungkin tidak perlu menyeberangi jembatan khayal itu! Rốt lại, có lẽ sau này cũng chẳng cần vượt qua cây cầu tưởng tượng đó! |
" Ribuan saudara menyeberangi jembatan. " " Hàng nghìn anh em cùng băng qua cầu. " |
Ada pepatah yang berbunyi, ’Jangan seberangi jembatan sebelum Anda tiba di jembatan itu.’ Như một số người thường nói: “Chưa tới cầu, thì đừng vội vượt”. |
Suatu hari, saya menyeberangi jembatan di atas Sungai Oxus. Một ngày, tôi băng qua cầu bắc ngang sông Oxus |
Meskipun ia dianggap gila, atau setidaknya sangat eksentrik, warga San Francisco merayakan kehadirannya yang megah dan pernyataannya, yang paling terkenal, "order" bahwa Kongres Amerika Serikat dibubarkan secara paksa dan banyaknya dekret yang menyerukan jembatan penyeberangan dan terowongan yang akan dibangun di bawah Teluk San Francisco (yang kedua terjadi lama setelah kematiannya dalam bentuk San Francisco - Oakland Bay Bridge dan Transbay Tube). Tuy bị coi là người điên, hoặc ít nhất là người rất lập dị, dân San Francisco ca ngợi sự hiện diện, tính hài hước, và những kỳ công của ông – một trong những kỳ công nổi tiếng nhất là "lệnh" đòi giải tán bằng vũ lực đối với Quốc hội Hoa Kỳ (Quốc hội và Quân đội Hoa Kỳ bỏ qua lệnh này), và cũng nổi tiếng về nhiều sắc lệnh (có người cho là tiên tri) kêu gọi đòi xây cầu băng qua và đường hầm dưới vịnh San Francisco. |
Saat itu aku masih berpikir masih bisa menyelamatkan ayah ku dg menyerang Selatan, itu hanya bisa dilakukan dg menyeberangi jembatan itu. Tôi đã nghĩ là tôi có thể tiến về phương Nam và cứu ông ấy kịp lúc nhưng chỉ khi tôi băng qua cây cầu ấy. |
Bagian timur dan barat kota dihubungkan oleh Jembatan Al Maktoum, Jembatan Al Garhoud, Terowongan Al Shindagha, Penyeberangan Business Bay dan Jembatan Terapung. Những khu vực phía Đông và phía Tây của thành phố được liên kết bởi cầu Al Maktoum, cầu Al Garhoud, đường hầm Al Shindagha, cầu Vịnh Business Crossing và cầu Nổi. |
Setelah tiga kendaraan kami tiba di sebuah jembatan, unit cadangan kami tiba-tiba berhenti di seberang jembatan di depan mobil oranye itu dan kami berhenti di belakangnya, menjebak para tersangka kami. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Ini adalah jembatan kaca yang dapat anda seberangi yang tergantung di tengah ruang. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
Taman lainnya, Fethi Paşa Korusu, terletak di suatu lereng bukit yang berdekatan dengan Jembatan Bosporus di Anatolia, di seberang Istana Yıldız. Một công viên khác, Fethi Paşa Korusu, nằm ở một vùng đồi gần cầu Bosphorus ở Anatolia, đối diện Cung điện Yıldız. |
Begitu seseorang menyeberangi jembatan ajaran dan mengakui bahwa baptisan adalah amat penting bagi keselamatan (yang memang demikianlah adanya), maka secara logis dia dituntun untuk percaya pada pembaptisan bagi yang telah meninggal—tidak bisa menghindar darinya. Một khi một người nào đó chấp nhận giáo lý chân chính và thừa nhận rằng phép báp têm là cần thiết cho sự cứu rỗi (mà điều đó đúng là như vậy), thì người ấy được dẫn dắt đến việc tin vào phép báp têm cho người chết---nguyên tắc này không thể chối cãi được. |
Mereka menyeberangi Sungai Uji, di luar Byōdō-in, dan merusak jembatan untuk mencegah tentara Taira mengikuti mereka. Họ vượt qua sông Uji, ở ngay ngoài Byodoin (Bình Đằng Viện), và phá cây cầu ở sau mình để cản quân Taira không đuổi theo mình. |
Tubuhnya ditemukan berada di bawah jembatan penyeberangan; mobilnya telah dicuri. Thi hài anh được tìm ra sau này dưới một gầm xa lộ; chiếc xe của anh đã bị đánh cắp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jembatan penyeberangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.