jatuh tempo trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jatuh tempo trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jatuh tempo trong Tiếng Indonesia.
Từ jatuh tempo trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Thời hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jatuh tempo
Thời hạn
|
Xem thêm ví dụ
Aku akan datang saat jatuh tempo. Tôi sẽ đến khi tới hạn trả tiền. |
Kemudian seseorang mengingatkan Dia bahwa pajak-Nya telah jatuh tempo, yang langsung Dia bayar. Sau đó, một người nào đó đề cập đến số thuế Ngài đã đến hạn; mà đã được trả thẳng rồi. |
Opsi Bermuda : yaitu suatu kontrak opsi yang dapat dilaksanakan pada saat tanggal jatuh tempo ataupun sebelum jatuh tempo. Quyền chọn Bermuda (Bermudan option) – có thể được thực hiện vào những ngày đã định rõ cùng hay trước ngày đáo hạn. |
Pada album keempat mereka Suck It And See band mengeksplorasi gaya, pencampuran mereka dengan jatuh tempo baru ditemukan. Album thứ tư Suck It and See cho thấy ban nhạc đang khám phá các phong cách mới, kết hợp chúng với chủ đề trưởng thành hơn mới tìm ra. |
Untuk mengaktifkan kembali layanan yang ditangguhkan tersebut, Anda harus melunasi invoice yang telah jatuh tempo. Để kích hoạt lại dịch vụ bị tạm ngưng, bạn sẽ cần phải thanh toán các hóa đơn quá hạn. |
Tergantung pada apa yang terjadi pada obligasi setelah jatuh tempo, ini sama saja dengan mencetak uang, namun dengan nama lain. Tùy vào những gì xảy ra với những trái phiếu đó khi chúng đến kỳ, đây chính là một dạng khác của in tiền. |
Anda, mungkin, merasa rendah diri dalam pikiran dan tubuh dan bermasalah atau terbebani dengan beban sejumlah akun rohani yang ditandai “jatuh tempo.” Có lẽ, các em cảm thấy thấp kém trong ý nghĩ và thể xác, gặp rắc rối hay trĩu nặng một số món nợ thuộc linh đã bị đánh dấu là “quá hạn trả” rồi. |
Jika pembelian dilakukan secara kredit, kepuasan apa pun yang datang dengan memberi hadiah bisa jadi cepat lenyap sewaktu tanggal jatuh tempo tagihan tiba. Nếu người ta dùng thẻ tín dụng để mua sắm, đến lúc phải thanh toán hóa đơn thì họ lại nhanh chóng quên mất sự thỏa lòng trong lúc tặng quà. |
Informasi tersebut terdiri dari alamat pengiriman, alamat penagihan, cara pembayaran (termasuk nomor kartu kredit, tanggal jatuh tempo, dan nomor keamanan), dan informasi lainnya. Các thông tin này bao gồm: địa chỉ chuyển hàng, địa chỉ hóa đơn, cách thức thanh toán (bao gồm số thẻ tín dụng, ngày hết hạn, và số bảo mật), và các thông tin khác. |
Sebagai contoh, untuk kebanyakan kontrak yang diperdagangkan di CME and CBOT dengan jatuh tempo Desember, kontrak berjangka Maret adalah kontrak yang terdekat jatuh temponya . Ví dụ, đối với phần lớn các hợp đồng của CME và CBOT, vào lúc đáo hạn hợp đồng tháng 12 thì hợp đồng tương lai Tháng Ba (năm sau) trở thành hợp đồng gần nhất. |
Pertama-tama, untuk setiap utang, pastikan suku bunganya, biaya tambahan, penalti akibat terlambat atau gagal membayar, dan kemungkinan adanya tagihan yang sudah jatuh tempo. Trước tiên, tính toán tiền lãi của mỗi món nợ, lệ phí, hậu quả của việc trả chậm hoặc không thể trả. |
Demo telah dijelaskan oleh Reynolds sebagai "pasti berbeda", tetapi menambahkan bahwa "itu masih Imagine Dragons, tetapi kami punya banyak pertumbuhan dan jatuh tempo untuk melakukan sebagai sebuah band. Chúng được Reynolds miêu tả là "cực kì khác", nhưng anh cũng nói thêm rằng "vẫn là Imagine Dragons thôi, nhưng chúng tôi đã trưởng thành hơn rất nhiều. |
Jika hal ini ini terjadi, Anda dapat meningkatkan batas kredit atau membayar invoice yang telah jatuh tempo. Nếu điều này xảy ra, thì bạn có thể tăng hạn mức tín dụng hoặc thanh toán hóa đơn quá hạn. |
Tidak, Sir... memberikan kredit di mana kredit sudah jatuh tempo. Không, sếp công ai nấy hưởng. |
Sudah lama jatuh tempo. Vé phạt đã quá hạn. |
Kontrak berjangka minyak mentah NYMEX menggunakan metode ini dalam penyelesaian transaksi pada saat jatuh tempo. Các hợp đồng tương lai dầu thô giao dịch tại NYMEX sử dụng phương thức này để quyết toán khi đáo hạn. |
Pengguna uji coba gratis yang sudah jatuh tempo dan sudah cukup lama mengikuti langganan uji coba sehingga memenuhi syarat untuk menerima pembayaran pertama. Một người dùng thử miễn phí đến hạn thanh toán đã có thời gian đăng ký dùng thử đủ lâu để đáp ứng điều kiện thanh toán lần đầu. |
Google akan menerbitkan GUI (Government Uniform Invoice) setiap kali Anda melakukan pembayaran, jika Anda menggunakan setelan pembayaran manual, atau setiap kali Anda menerima invoice bulanan dengan jumlah kena pajak yang jatuh tempo, jika Anda memiliki kredit maksimum. Google sẽ phát hành cho bạn GUI (Hóa đơn thống nhất của chính phủ) mỗi khi bạn thực hiện thanh toán nếu bạn đang sử dụng cài đặt thanh toán thủ công hoặc mỗi khi bạn nhận hóa đơn hàng tháng với số tiền phải chịu thuế đến hạn nếu bạn có hạn mức tín dụng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jatuh tempo trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.