jam weker trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jam weker trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jam weker trong Tiếng Indonesia.
Từ jam weker trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Đồng hồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jam weker
Đồng hồ báo thức
|
Xem thêm ví dụ
(Misalnya, apakah mereka dibangunkan oleh jam weker, atau apakah anggota keluarga yang lain yang membangunkan mereka? (Ví dụ, họ đã được đánh thức bởi đồng hồ báo thức, hay là một người khác trong gia đình đã đánh thức họ dậy? |
Kalian dapat melihat dengan jelas saat kalian mengambil jam weker seseorang dan menyimpannya dalam bunker, jauh di bawah tanah, selama beberapa bulan. Bạn có thể thấy rõ điều này khi lấy đi đồng hồ của ai đó cất vào hầm sâu dưới lòng đất trong vài tháng. |
Untuk membantu siswa memahami arti dari metafora yang Lehi gunakan untuk mendorong para putranya menaati perintah-perintah Tuhan, peragakan sebuah jam weker, sebuah rantai, dan sesuatu dengan debu di atasnya (pastikan untuk menekankan debunya, bukan bendanya). Để giúp các học sinh hiểu ý nghĩa của các ẩn dụ mà Lê Hi đã sử dụng để khuyến khích các con trai của ông tuân giữ các lệnh truyền của Chúa, hãy trưng bày một cái đồng hồ báo thức, một sợi dây chuyền và một thứ gì đó đầy bụi bậm (hãy chắc chắn nhấn mạnh đến bụi bậm, chứ không phải đồ vật). |
Jam weker mekanis yang pertama diciptakan pengrajin jam dari New Hampshire bernama Levi Hutchins pada tahun 1787. Một đồng hồ báo thức cơ khí được tạo ra bởi Levi Hutchins, New Hampshire ở Hoa Kỳ, vào năm 1787. |
Saya melihat jam weker saya dan saat itu baru pukul 02.00 dini hari! Tôi nhìn vào đồng hồ báo thức; thì mới chỉ có 2 giờ sáng! |
Jika Anda memiliki jam weker atau gambar jam weker, pertimbangkan untuk memperagakannya). Nếu các anh chị em có một cái đồng hồ báo thức hay hình của một đồng hồ báo thức, thì hãy cân nhắc việc trưng bày nó). |
Jam weker dengan cerdik dibuat menyesatkan. Đầu tiên là đồng hồ báo thức. |
Jam wekermu berbunyi. Đó... là chuông anh đặt. |
( Suara jam weker keras ) ( Chuông đồng hồ báo thức ) |
Beberapa jam kemudian, dering jam weker mengingatkan kami bahwa hari pertama kami sebagai utusan injil telah dimulai! Vài giờ sau, chuông báo thức nhắc chúng tôi ngày thứ nhất làm giáo sĩ bắt đầu! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jam weker trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.