jam tangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jam tangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jam tangan trong Tiếng Indonesia.
Từ jam tangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cái đồng hồ, đồng hồ, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jam tangan
cái đồng hồnoun Ada banyak orang yang pakai jam tangan emas di sini. Trong này có vô số người có thể mang lại cho anh một cái đồng hồ mạ vàng. |
đồng hồnoun Ada banyak orang yang pakai jam tangan emas di sini. Trong này có vô số người có thể mang lại cho anh một cái đồng hồ mạ vàng. |
đồng hồ đeo taynoun |
Xem thêm ví dụ
Wow, jam tangan breitling. đồng hồ Breitling. |
Untuk memantau detak jantung, Anda memerlukan jam tangan dengan sensor detak jantung. Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim. |
Lima puluh tahun silam para misionaris memasuki toko jam ayah saya, meninggalkan sebuah jam tangan untuk direparasi. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Anda memiliki cincin, jam tangan. Ông có một chiếc nhẫn, một chiếc đồng hồ. |
Pelajari cara menemukan perangkat dengan jam tangan. Tìm hiểu cách tìm thiết bị bằng đồng hồ tại đây. |
Anak muda tidaklah memakai jam tangan. Lũ trẻ không đeo đồng hồ. |
Pada tahun yang sama, Piaget meremajakan jam tangan Polo dari tahun 1970 dan meluncurkan koleksi Magic Reflections. Trong cùng năm đó, Piaget tái sáng tạo lại mẫu đồng hồ Polo của những năm 70 và tung ra bộ sưu tập Magic Reflections. |
Anda akan menemukan data Google Fit di ponsel dan jam tangan saat kedua perangkat diaktifkan. Dữ liệu Google Fit sẽ có trên cả điện thoại và đồng hồ khi cả hai thiết bị đều bật. |
Jam tangannya? Đồng hồ của anh ta? |
Kau tahu di mana jam tanganku? Cô có biết mấy cái đồng hồ của tôi ở đâu không? |
kita melakukannya terlalu cepat. dan kita mengambil jam tangan dan dompet. Nhưng vì tao không làm việc này bằng lòng nhân từ trong trái tim tao chúng ta sẽ vào sớm, lấy đồng hồ và ví. |
Sialan Anda jam tangan. Đồng hồ. |
Aku tak menyentuh jam tanganmu. Tôi không có đụng đến mấy cái đồng hồ của anh. |
Dengan seorang pengawal yang menakutkan dan jam tangan yang sangat indah. có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn. |
Kedengarannya ini bukan jam tangan. Không giống đồng hồ lắm. |
Jadi saya ingin memberikan jam tangan yang bagus ini sebagai hadiah. Vì vậy, chúng tôi muốn dành tặng bạn chiếc đồng hồ đáng yêu này như một món quà. |
Dia mengenakan jam tangan emas. Hắn đeo một chiếc đồng hồ vàng. |
Ini akan mengambil kamera dan jam tangan dan menjatuhkan mereka ke lubang untuk saya. Nó lấy những cái máy chụp hình và đồng hồ và bỏ xuống cho tôi qua một cái lỗ. |
Dan jam tangan. Và đồng hồ của anh ta. |
Kudengar mereka membuatmu mengambil selusin jam tangan curian sebelum mereka memberimu bendera itu. Tôi nghe nói là họ đã bắt hai người ra trước Tường Đỏ... vì họ nghi ngờ hai người. |
Anda dapat menggunakan jam tangan untuk menemukan semua aplikasi di ponsel yang juga berfungsi di jam tangan. Bạn có thể sử dụng đồng hồ của mình để tìm tất cả những ứng dụng bạn có trên điện thoại mà cũng hoạt động trên đồng hồ. |
Jadi saya merasa ponsel kita, jam-jam tangan kita, dan kamera-kamera kita telah menghentikan kita dari bermimpi. Thế nên tôi cảm thấy như những chiếc điện thoại di động của chúng ta, những chiếc đồng hồ vui mắt và máy ảnh của chúng ta đã khiến ta thôi mơ mộng. |
Ketika saya bergabung dengan Angkatan Laut, Ayah saya memberi saya jam tangan ini. Khi tôi gia nhập Hải Quân, cha tôi tặng cho tôi chiếc đồng hồ này. |
Pelajari lebih lanjut apa yang terjadi saat jam tangan dan ponsel Anda tidak tersambung. Tìm hiểu thêm về những điều sẽ xảy ra khi đồng hồ và điện thoại của bạn không kết nối. |
Jam tangan. Hôn anh đi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jam tangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.