ironia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ironia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ironia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ironia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỉa mai, nói mỉa, Châm biếm, lời chế nhạo, lời châm biếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ironia
mỉa mai(sarcasm) |
nói mỉa(sarcasm) |
Châm biếm(satire) |
lời chế nhạo(satire) |
lời châm biếm(quip) |
Xem thêm ví dụ
O valor da bolsa era exatamente 100 vezes a quantia que eu dera ao mendigo, e não deixei de notar a ironia da situação. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Por outro lado, por meio da doce ironia do sacrifício, nós, na verdade, ganhamos algo de valor eterno: Sua misericórdia e Seu perdão e, por fim, “tudo o que [o] Pai possui” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Já sinto o cheiro da ironia. Bắt đầu ngửi thấy mùi trớ trêu rồi đây. |
Eu adorava a ironia deste poster. Điều tôi thích ở tấm poster này là sự châm biếm. |
E é uma ironia suprema ser perseguido pelos mesmos homens... que planejaram e executaram a guerra genocida na Indochina. Thật mỉa mai khi những cáo buộc ấy lại xuất phát từ những người... đang hoạch định và thực thi một cuộc chiến diệt chủng ở Đông Dương. |
Mas a ironia é que, só reconhecendo as nossas limitações poderemos realmente superá-las. Nhưng trớ trêu là rằng khi chúng ta nhận ra những giới hạn của chúng ta thì chúng ta mới có thể vượt qua nó. |
E, no entanto, a ironia é que a única maneira de podermos fazer qualquer coisa nova é dar um passo nessa direção. Và còn nữa, trớ trêu là cách duy nhất chúng ta có thể làm bất cứ điều gì đó mới là bước vào bên trong không gian đó. |
Tem um apurado sentido de ironia, o nosso carcereiro. Kẻ giam giữ chúng ta quả là giỏi sắp đặt những sự trớ trêu. |
Que ironia. Thật mỉa mai làm sao. |
Me diga, gosta de ironia? Nói xem, cô nghĩ sao về sự mỉa mai? |
Vejam como a história é cheia de ironias. Bạn có thể thấy đấy, lịch sử luôn đầy ắp những điều châm biếm. |
Ou como eu gosto de chamá-la, Ironia. Hoặc tôi hay gọi tên cô nàng là Mỉa Mai. |
A ironia é que eu estou sempre a falar com mortos. Trớ trêu, lúc nào tôi cũng nói chuyện được với người âm. |
É uma ironia dizer que estaremos no blogue e no twitter. Tôi biết là nghe mỉa mai, rằng chúng tôi sẽ viết blog và tweet. |
Para mim, a ironia da história da Facit é ouvir os seus engenheiros, que compraram pequenas e baratas calculadoras eletrónicas no Japão e usavam-nas para testar as suas calculadoras. Với tôi điều trớ trêu của câu chuyện Facit là khi nghe những kỹ sư của Facit kể rằng họ phải mua những chiếc máy tính điện tử rẻ tiền của Nhật để kiểm tra lại đáp án từ máy tính của họ. |
Sem ironias? Không cạnh khóe nữa hà? |
Não acha uma ironia? Bà thấy đó là sự mỉa mai chứ, Bà Stein? |
Irmãos e irmãs, a ironia de ser pais é que tendemos a ficar bons nisso depois que nossos filhos crescem. Thưa các anh chị em, thật là kỳ lạ nhưng là sự thật khi làm cha mẹ chúng ta đều có khuynh hướng chu toàn vai trò làm cha mẹ sau khi con cái đã lớn. |
A ironia verbal é quando significa o oposto do que se está a dizer, enquanto que o sarcasmo junta uma atitude de picadela. Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích. |
Em 1941, quando o Japão bombardeou Pearl Harbor, entrando assim na Segunda Guerra Mundial, “o xintoísmo . . . de culto primitivo, obsoleto e minoritário, passou a ser o aval de um estado moderno e totalitário e, assim, por uma ironia especialmente abominável, a religião, que devia ter servido para combater os horrores seculares da época, foi usada para santificá-los.” Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”. |
Uma das maiores ironias da eternidade é a de que o adversário, que é miserável justamente por não ter um corpo físico, incite-nos a compartilhar sua miséria pelo uso indevido de nosso próprio corpo. Một trong những điều trớ trêu tột bậc của vĩnh cửu là kẻ nghịch thù, là kẻ đau khổ chính vì nó không có thể xác, cám dỗ chúng ta để chia sẻ nỗi đau khổ của nó qua việc sử dụng thân thể của chúng ta không đúng cách. |
Ironia o suficiente para todos nós. Đủ mỉa mai cho cả hội nhỉ. |
Depois de apresentar uma série de informações em apoio disso, Flynn volta ao ponto básico: “Uma das grandes ironias do Natal é quão pouco do seu conteúdo é realmente cristão. Sau khi trình bày một khối thông tin ủng hộ lập luận của mình, ông Flynn trở lại điểm cơ bản: “Một trong những điều mỉa mai lớn của Lễ Giáng Sinh là nó rất ít điểm tương đồng với đạo Đấng Christ. |
Mas lembrem-se, a ironia é a chave, e é isso que, de facto, motiva as raparigas para lutar por objetivos, por sonhos e mudar estereótipos. Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến. |
A ironia da depressão... Nghịch lý của trầm cảm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ironia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ironia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.