intensidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intensidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intensidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ intensidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm lượng, âm lượng, dung lượng, lực, độ vang, sức mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intensidad
âm lượng(loudness) |
âm lượng, dung lượng(volume) |
lực(force) |
độ vang(loudness) |
sức mạnh(force) |
Xem thêm ví dụ
Aquellos detalles e intensidades, aquel glamour da a la plaza un toque teatral. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Rápidamente se intensificó en un tifón al día siguiente y alcanzó la intensidad máxima el 31 de agosto después de golpear las Islas Marianas del Norte. Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana. |
No todos tienen los mismos síntomas, o los experimenta en la misma medida o intensidad. Không phải ai cũng gặp những triệu chứng này hay trải qua với cùng cường độ và quy mô. |
Cuando la distancia astronómica entre las realidades de la academia y la intensidad visionaria de este desafío fueren más que suficiente, yo les puedo asegurar, por dar una pausa, que lo que estaba pasando fuera de la educación superior hizo el retroceder inconcebible. Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng. |
El mínimo de intensidad ocurre sobre América del Sur, mientras que el máximo ocurre sobre el norte de Canadá, Siberia y la costa de la Antártida al sur del continente australiano. Một cường độ tối thiểu xảy ra ở Dị thường Nam Đại Tây Dương phía trên Nam Mỹ trong khi có cực đại ở miền bắc Canada, Siberia và bờ biển Nam Cực phía nam Úc. |
9 La intensidad del amor de los efesios fue sometida a prueba pronto. 9 Chẳng mấy chốc thì lòng yêu-mến nồng nhiệt của người Ê-phê-sô liền bị thử thách. |
Pero primero quiero decir, que la intensidad y persistencia con que experimentamos estos componentes emocionales del arrepentimiento, obviamente variarán de acuerdo al hecho específico del arrepentimiento. Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc. |
Se espera que el cambio climático conlleve un incremento en el calentamiento y la sequedad de forma considerable para esta región que ya es semi-árida, con mayor frecuencia e intensidad de eventos climáticos extremos, como olas de calor, inundaciones y sequías. Sự thay đổi khí hậu được cho là sẽ mang lại tình trạng nhiệt độ cao và khô cho vùng đất vốn đã bán khô cằn này, với tần số và cường độ hoạt động khí hậu cực độ như sóng nhiệt, lụt và hạn. |
Hoy la guerra sigue con creciente intensidad. Ngày nay cuộc chiến tiếp diễn với cường độ ngày càng gia tăng. |
El desarrollo de la marina francesa se desaceleró en el primer tercio del siglo XX mientras la carrera naval de armas entre Alemania y Gran Bretaña creció en intensidad. Sự phát triển của Hải quân Pháp đã chậm lại vào đầu thế kỷ 20 khi cuộc chạy đua vũ trang hải quân giữa Đức và Anh đã tăng cường. |
Debido a la similitud matemática que tiene el campo eléctrico con otras leyes físicas, el teorema de Gauss puede utilizarse en diferentes problemas de física gobernados por leyes inversamente proporcionales al cuadrado de la distancia, como la gravitación o la intensidad de la radiación. Bởi vì sự tương tự về mặt toán học, định luật Gauss có ứng dụng vào các đại lượng vật lý khác tuân theo một luật bình phương nghịch đảo như trọng lực hay cường độ của bức xạ. |
Por la intensidad de señal que estoy leyendo, pueden volar la depuradora de Central City. Với tín hiệu mạnh em đang nhận, nó có thể thổi bay cả nhà máy từ Central City. |
¿Cuál es el grado de intensidad media? Biên độ ở giữa là bao nhiêu? |
¡ Es la creencia de la cadena la que otorga la intensidad! Niềm tin đó tạo ra sức mạnh cho ngươi. |
Pero por favor recuerden que, el grado y la intensidad del arrepentimiento deben igualar la naturaleza y la gravedad de sus pecados, sobre todo para los Santos de los Últimos Días que están bajo convenio sagrado. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng mức độ và cường độ của sự hối cải của các anh chị em cần phải phù hợp với tính chất và mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của các anh chị em—nhất là Các Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước thiêng liêng. |
También varía la intensidad y la frecuencia de estas contracciones según sea necesario, como si fuera una cinta transportadora. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
En conformidad con esas palabras, Pablo se entregó con intensidad a su carrera. Phù hợp với điều này, quả Phao-lô chạy hết sức mình! |
Seleccione aquí el valor de intensidad mínimo de la selección del histograma Ở đây hãy chọn giá trị cường độ tối thiểu của vùng chọn biểu đồ tần xuất |
Pero pregúntese: “¿Por qué es tan precisa la intensidad de estas fuerzas, y a qué puede atribuirse?”. Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tại sao lại có sự điều hưởng chính xác đến thế, và do đâu?’ |
Hay una variedad de maneras, que frecuentemente se usan en combinación: por mayor volumen, por más intensidad o sentimiento, bajando el tono, aumentando el grado de elevación de la voz, por expresión lenta y deliberada, por aumentar la velocidad, por pausar antes o después de una declaración (o ambas cosas), por ademanes y expresiones del rostro. Có nhiều cách khác nhau mà chúng ta có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp cùng một lúc: bằng giọng nói lớn hơn, giọng nói mạnh hơn hoặc tình cảm hơn, bằng cách đổi giọng cho trầm hơn hay cao hơn, bằng cách cố ý nói chậm lại hoặc nhanh hơn, bằng cách tạm ngừng trước hay sau lời phát biểu (đôi khi cả trước và sau), bằng những điệu bộ và nét mặt. |
Los astrónomos con deficiencias visuales dependen de este tipo de gráficas para interpretar cómo esta intensidad de luz cambia con el tiempo. Các nhà thiên văn học dựa vào loại biểu đồ này để giải thích mật độ ánh sáng thay đổi thế nào theo thời gian. |
La litotripsia, al año salva a miles de personas del bisturí pulverizando piedras con sonido de alta intensidad. Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh. |
10 Después de la muerte y resurrección de Jesús, continuó con intensidad la búsqueda de los merecedores. 10 Sau khi Chúa Giê-su chết và sống lại, công cuộc tìm kiếm những người xứng đáng vẫn tiếp diễn sôi nổi. |
Tal vez tengamos que regular la intensidad de los paseos en barco y el avistaje de ballenas para prevenir esta clase de problemas. Ta có thể cần phải điểu chỉnh mật độ của những tàu du lịch và việc xem cá voi thực sự để ngăn chặn những vấn đề này. |
Puesto que en ocasiones se emplea el número tres como un símbolo de intensidad, las tres costillas pudieran asimismo destacar el hambre insaciable de conquista del oso simbólico. Vì thỉnh thoảng con số ba tượng trưng cho sự gây cấn, nên ba chiếc xương sườn có thể nhấn mạnh đến tham vọng chinh phục của con gấu tượng trưng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intensidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới intensidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.