insang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insang trong Tiếng Indonesia.
Từ insang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mang, Mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insang
mangnoun Saya tidak tahu apa dampaknya saat mengenai insang mereka. Tôi không biết dầu sẽ làm gì trong mang của chúng. |
Mang(Organ pernapasan Ikan) Saya tidak tahu apa dampaknya saat mengenai insang mereka. Tôi không biết dầu sẽ làm gì trong mang của chúng. |
Xem thêm ví dụ
Selain itu, lapisan lemak dan tulang insang paus sangat berguna saat itu. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Zat itu mengkontaminasi insang ikan. Dầu bám vào mang cá. |
Kalau binatang punya kaki berselaput dan insang, biasanya binatang itu hidup di air. Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó. |
Tulang insang dijadikan cambuk, rangka payung, dan pengikat korset. Tấm sừng hàm được dùng để chế vật dụng như áo nịt bụng, roi quất ngựa và gọng dù. |
Bahkan, tulang insang dari seekor paus bisa menutupi seluruh biaya perburuan! Giá trị của các tấm sừng hàm từ chỉ một con cá voi cũng đủ trang trải chi phí cho cả chuyến đi. |
Saya tidak tahu apa dampaknya saat mengenai insang mereka. Tôi không biết dầu sẽ làm gì trong mang của chúng. |
Jamur mematikan punya insang putih Nấm độc có những vạch màu trắng |
Saat berenang, mereka membuka mulut sehingga air tersaring melalui tulang insang dan mangsa kecil tersangkut pada bulu-bulu halus. Khi bơi, chúng mở miệng ra cho nước lọc qua các tấm sừng hàm, nhờ thế các sợi lông mịn có thể giữ lại những con mồi nhỏ. |
Kalau begitu pakailah insang. Chà, vậy nhóc phải mọc mang cá đi. |
Selain itu, banyak spesies hiu harus tetap berenang agar dapat bernapas, karena dengan cara inilah mereka mengambil air yang kaya oksigen melalui mulut dan insang mereka. Ngoài ra, nhiều loài cá mập phải bơi liên tục để thở, vì qua cách này chúng đẩy nước có nhiều khí oxi qua miệng và mang. |
Siapa pun dia, dia punya insang juga. Dù có là ai, anh ta cũng có mang cá. |
Lucas membayangkan penyelundup dari planet Corellian, Han Solo dengan fisik badan besar, raksasa berkulit hijau dengan insang. Lucas hình dung một kẻ buôn lậu người Corellia, Han Solo, như một con quái vật da xanh lớn có mang. |
Berkat ampula Lorenzini —saluran super kecil yang tersebar di sekitar hidungnya —mereka dapat mendeteksi medan elektrik yang lemah yang dihasilkan oleh denyut jantung, gerakan insang, atau otot-otot renang mangsa empuknya. Nhờ có những bóng Lorenzini—tức các ống dẫn li ti rải rác chung quanh mũi của cá mập—chúng có thể dò ra được điện trường yếu, phát ra từ tim con mồi khi co bóp, từ cử động của mang hoặc của bắp thịt khi con mồi bơi. |
Dalam foto karya Brian ini, seekor ikan hiu yang malang tertangkap dalam jaring insang dilepas pantai Baja. Trong một bức ảnh của Brian, một con cá mập như đang quằn quại trong tấm lưới đánh cá ở vịnh Baja. |
Jamur Kematian insangnya putih. Nấm độc có những vạch màu trắng. |
Meskipun insang, sirip, dan ekornya sangat berfungsi di dalam air, namun semua itu tidak berguna di atas tanah. Mặc dù cái mang, cái vây và cái đuôi của nó hoạt động rất hữu hiệu trong nước nhưng chúng đều vô ích trên đất. |
" Ada Leviathan, Hugest makhluk hidup, di dalam terbentang seperti tanjung tidur atau berenang, Dan tampaknya tanah bergerak, dan pada insang nya Menarik, dan di napasnya spouts keluar laut. " " Có Leviathan, Hugest sinh vật sống, trong sâu đường giống như một ngủ doi đất hoặc bơi, Và có vẻ như một vùng đất di chuyển, và mang của ông Vẽ trong, và tại hơi thở miệng vòi ra biển. " |
Kau hanya perlu memasang insang di lehernya. Ừ, chỉ cần giải quyết cái mang cá ở cổ nữa là xong. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.