inimical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inimical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inimical trong Tiếng Anh.

Từ inimical trong Tiếng Anh có các nghĩa là thù địch, không thân thiện, độc hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inimical

thù địch

adjective

không thân thiện

adjective

độc hại

adjective

Xem thêm ví dụ

The Nazis maintained that the activities of Jehovah’s Witnesses were inimical, or hostile, and ‘disturbed the National Socialistic construction.’
Phe Quốc Xã cứ nhất định cho rằng hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va là chống đối chính phủ, và ‘phá rối cơ cấu Xã Hội Quốc Gia’.
The levels of ionizing radiation on Io, Europa and Ganymede are inimical to human life, and adequate protective measures have yet to be devised.
Mức độ bức xạ ion hoá trên Io, Europa và Ganymede là quá nguy hiểm cho cuộc sống của con người, và các biện pháp bảo vệ đầy đủ vẫn chưa được xây dựng.
In most descriptions, the dome is airtight and pressurized, creating a habitat that can be controlled for air temperature, composition and quality, typically due to an external atmosphere (or lack thereof) that is inimical to habitation for one or more reasons.
Trong hầu hết các mô tả, các mái vòm là kín gió và áp lực, tạo ra một môi trường sống có thể được kiểm soát nhiệt độ không khí, thành phần và chất lượng, thường do một bầu không khí bên ngoài (hoặc thiếu) mà là kẻ thù của sự cư trú cho một hoặc nhiều lý do.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inimical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.