inhibitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inhibitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhibitor trong Tiếng Anh.

Từ inhibitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là inhibiter, chất ức chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inhibitor

inhibiter

noun

chất ức chế

noun

He's been on protein pump inhibitors for years For his stomach pain.
Hắn ta đã sử dụng chất ức chế chống bơm protein nhiều năm vì bệnh đau dạ dày.

Xem thêm ví dụ

Anti-platelet agents include aspirin, dipyridamole, ticlopidine, clopidogrel, ticagrelor and prasugrel; the parenteral glycoprotein IIb/IIIa inhibitors are used during angioplasty.
Các thuốc kháng tiểu cầu bao gồm aspirin, clopidogrel, dipyridamole và ticlopidine; dạng dùng ngoài đường tiêu hóa glycoprotein IIb/IIIa inhibitors được dùng cho tình trạng angioplasty.
You know how I know that the new ACE inhibitor is good?
Các người biết làm sao tôi biết thuốc ức chế ACE này tốt không?
Captopril is an example of an ACE inhibitor.
Captopril là một ví dụ của chất ức chế ACE.
As a protein synthesis inhibitor, linezolid works by suppressing bacterial protein production.
Là một chất ức chế tổng hợp protein, linezolid hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
A class of anticonvulsants known as carbonic anhydrase inhibitors (topiramate, zonisamide) are known to increase the risk of kidney stones, but the combination of these anticonvulsants and the ketogenic diet does not appear to elevate the risk above that of the diet alone.
Một nhóm thuốc chống co giật được gọi là chất ức chế anhydrase carbonic (topiramate, zonisamide) được biết là làm tăng nguy cơ sỏi thận, nhưng sự kết hợp của các thuốc chống co giật và chế độ ăn ketogen này dường như không làm tăng nguy cơ cao hơn chế độ ăn kiêng.
Related inhibitors of oxygen corrosion are hexamine, phenylenediamine, and dimethylethanolamine, and their derivatives.
Các chất ức chế liên quan đến ăn mòn oxy là hexamine, phenylenediamine, và dimethylethanolamine, và dẫn xuất của chúng.
The X-linked inhibitor of apoptosis protein (XIAP) is overexpressed in cells of the H460 cell line.
Protein ức chế quá trình chết rụng liên kết với X (X-linked inhibitor of apoptosis protein, XIAP) biểu hiện quá mức trong dòng tế bào H460.
SCF-Skp2 mainly ubiquitinates and degrades cyclin-dependent kinase inhibitors (CKIs) such as p27 and p21 as well as the G1-/S-specific cyclin E, in vivo and in vitro.
SCF-Skp2 chủ yếu ubiquitin hóa và phân giải các chất ức chế kinase phụ thuộc vào cyclin (cyclin-dependent-kinase inhibitors - CKI) tỉ như p27 và p21 cũng như cyclin G1/S cyclin, trong cơ thể sống cũng như trong môi trường ống nghiệm.
Each of the three HypSys peptides in tomato is able to activate the synthesis and accumulation of protease inhibitors.
Ba peptit HypSys ở cây cà chua có khả năng kích hoạt quá trình tổng hợp và tích lũy các chất ức chế protease.
Now, what these guys have done is introduce an inhibitor to your system.
Chúng sẽ ức chế hệ thần kinh của anh.
Teratogenic models are induced by feeding pregnant rats or mice inhibitors of DCHR7.
Các mô hình quái thai được tạo ra bằng cách cho chuột hoặc chuột mang thai ức chế của DCHR7.
Talk to your doctor if you 're currently taking an antidepressant such as a monoamine oxidase inhibitor ( MAOI ) or did so as recently as two weeks ago .
Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu bạn đang sử dụng thuốc chống trầm cảm chẳng hạn như chất ức chế ô-xi-đa-za mô-nô-a-min ( MAOI ) hoặc đã sử dụng thuốc này khoảng 2 tuần trước .
Which is why I developed this inhibitor chip to protect my higher brain function.
đó là lý do vì sao tôi đã phát triển con chip ức chế này để bảo vệ những chức năng cao cấp của bộ não.
Antidepressant medications : The class of drugs known as selective serotonin reuptake inhibitors ( SSRIs ) and related medications have been shown to be effective in controlling the symptoms of hot flashes in up to 60 % of women .
Các loại thuốc chống trầm cảm : Đây là loại thuốc có tác dụng ức chế tái hấp thu sê-rô-tô-nin có chọn lọc ( SSRIs ) và các loại thuốc có họ hàng cũng cho thấy hiệu quả làm giảm các triệu chứng trào huyết ở đến 60% phụ nữ .
The effectiveness of a corrosion inhibitor depends on fluid composition, quantity of water, and flow regime.
Hiệu quả của một chất ức chế ăn mòn phụ thuộc vào thành phần chất lỏng, lượng nước, và chế độ dòng chảy.
Mammals do not synthesize their own folic acid so they are unaffected by PABA inhibitors, which selectively kill bacteria.
Động vật có vú không tổng hợp axit folic của mình nên không bị ảnh hưởng bởi các chất ức chế PABA, loại trừ các vi khuẩn có chọn lọc.
An acetylcholinesterase inhibitor (often abbreviated AChEI) or anti-cholinesterase is a chemical or a drug that inhibits the acetylcholinesterase enzyme from breaking down acetylcholine, thereby increasing both the level and duration of action of the neurotransmitter acetylcholine.
Thuốc ức chế acetylcholinesterase (thường viết tắt là AChEI) hoặc anti-cholinesterase là một chất hóa học hoặc thuốc có khả năng ức chế enzyme acetylcholinesterase phân hủy acetylcholine, do đó tăng cả các nồng độ và thời gian hành động của các chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine.
The protease inhibitors should be avoided if at all possible: patients on rifamycins and protease inhibitors have an increased risk of treatment failure or relapse.
Các thuốc ức chế protease nên tránh nếu có thể: bệnh nhân dùng rifamycins và chất ức chế protease có nguy cơ cao bị thất bại điều trị hoặc tái phát.
This neural inhibitor is still functional.
Chất ức chế thần kinh vẫn còn tác dụng.
Ethylene glycol can be recovered from the natural gas and reused as an inhibitor after purification treatment that removes water and inorganic salts.
Ethylene glycol có thể được lấy lại từ khí tự nhiên và được tái sử dụng như một chất ức chế sau khi xử lý làm sạch mà loại bỏ nước và muối vô cơ.
Protein binding can be extraordinarily tight and specific; for example, the ribonuclease inhibitor protein binds to human angiogenin with a sub-femtomolar dissociation constant (<10−15 M) but does not bind at all to its amphibian homolog onconase (>1 M).
Liên kết protein có thể rất đặc hiệu và cực kỳ chặt; ví dụ, protein ức chế ribonuclease (ribonuclease inhibitor protein) liên kết với protein angiogenin ở người với hằng số phân ly cỡ dưới femto mol (<10−15 M) nhưng không liên kết với protein onconase tương đồng ở động vật lưỡng cư (>1 M).
How?- It' s a cholinesterase inhibitor
Nó là một loại chất độc gây ức chế
When systemin was silenced, production of protease inhibitors in tomato was severely impaired and larvae feeding on the plants grew three times as fast.
Khi systemin không hoạt động, việc sản xuất các chất ức chế protease ở cà chua bị ảnh hưởng nghiêm trọng, và ấu trùng ăn cây sẽ lớn gấp ba lần.
Fetal pain "The immaturity of the nervous system affecting mostly inhibitors filters; a whole body of evidence now suggests that the pain would be increased, potentiated by reducing the segmental spinal cord controls."
Các chuyên gia nhi khoa suy đoán rằng hành vi chống đối và tự hủy hoại của thanh thiếu niên, bao gồm tự tử, trong một số trường hợp, có thể được quy cho do tác động lâu dài của việc không được điều trị cơn đau sơ sinh. ^ "The immaturity of the nervous system affecting mostly inhibitors filters; a whole body of evidence now suggests that the pain would be increased, potentiated by reducing the segmental spinal cord controls."
It is a non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor (NNRTI) and works by blocking the function of reverse transcriptase.
Đây là một chất ức chế enzyme sao chép ngược không nucleoside (NNRTI) và hoạt động bằng cách ngăn chặn chức năng phiên mã ngược ở virus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhibitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.