ingus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingus trong Tiếng Indonesia.
Từ ingus trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhầy, nước mũi, vuôi, mũi thò lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingus
nhầy
|
nước mũi
Apa pelangganmu sadar mereka mendapat ingus dan lendir di cookies dan krim mereka? Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không? |
vuôi
|
mũi thò lò
|
Xem thêm ví dụ
Ingatlah bahwa dirimu adalah seonggok ingus unta. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
Untuk si ingus. Vì Máng Nước Mũi. |
MATA Anda gatal dan berair, Anda bersin sepanjang hari, hidung Anda terus beringus, dan Anda sulit bernapas. MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. |
Dengan baju Minggu miliknya yang berlumur ingus dan lumpur. Cái váy mặc đi lễ của nó dính đầy bùn nhớt. |
Setelah bersin, batuk, atau membuang ingus. Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi. |
Tidak masalah mengapa dia menangis, dia bisa naik ke lutut saya, membuang ingus di lengan baju saya, menangislah sepuasnya. Con bé khóc vì điều gì không hề quan trọng, con bé có thể nằm cạnh đầu gối tôi, làm ướt ống tay áo của tôi, có thể khóc thật to. |
Ingusan dan gejala di lambung —seperti mual, muntah, dan diare —lebih sering dialami anak-anak ketimbang orang dewasa. Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. |
Selalu ada pendatang bocah ingusan yang ingin membuktikan diri. Lúc nào cũng có một thằng nhóc mới ra lò muốn ra vẻ. |
Apa pelangganmu sadar mereka mendapat ingus dan lendir di cookies dan krim mereka? Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không? |
Ada yang ingusan, sombong, dan bodoh. Danh dự, quá để ý đến tiền tài, nhưng lại ngu ngốc. |
Bayi ingusan cengeng Oh Ha Ni. Cô bé khóc nhè thò lò mũi xanh Oh Ha Ni. |
Mengapa kau bersikeras menjelaskan cerita yang anak ingusan pun tahu? Tại sao ngươi cố nhấn mạnh những điều mà mọi trẻ con lên 3 đều biết? |
Tentu, Ingusan. Sure, squirt. |
Hei, Ingusan. Hey, thằng em. |
Pikir Jaka, yang satu pincang, yang satu anak ingusan. một bên toàn lính mới. |
"Mereka membuang ingus dengan kertas selembut sutra seukuran telapak tangan yang tidak pernah dipakai dua kali, sehingga mereka membuangnya ke tanah setelah dipakai, dan mereka begitu senang melihat orang-orang kita yang ada di sekeliling mereka mengendap-endap untuk mengambilnya." "Họ xì mũi vào giấy lụa mềm kích cỡ bằng bàn tay, không bao giờ dùng hai lần, nên họ ném xuống đất sau khi dùng, họ thích thú khi thấy mọi người xung quanh đua nhau nhặt tờ giấy ấy lên." |
Di mana mereka menemukanmu, anak ingusan? Họ tìm đâu ra cậu thế? |
Dia telah ingus di hidungnya? Anh ta khịt mũi à? |
Aksi heroik bocah ingusanmu sudah berlebihan. Anh những trò anh hùng trẻ con của anh thật thừa thãi. |
Hanya karena aku memberi hajaran ke anak ingusan itu? Chỉ vì anh đánh những đứa khác à? |
Ada seorang wanita bernama Dot yang makan dari kotoran babi dan ingus. Cho đến một lần nọ có một người phụ nữ tên Dot sống nhờ vào phân lợn và nước mũi. |
Jika itu benar, kau sudah berlumuran darah dan ingus, bukannya mereka. Nếu đúng, người cậu phải đầy máu và dãi dớt, chứ không phải chúng. |
Aksi heroik bocah ingusanmu sudah berlebihan. Những đứa học sinh quả cảm của cậu rườm rà quá. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.