ingeniería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingeniería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingeniería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ingeniería trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoa học kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingeniería
khoa học kỹ thuậtnoun (conjunto de conocimientos y técnicas científicas aplicadas) |
Xem thêm ví dụ
Tiene seis hijos. Entre 1981 y 1991, trabajó para la empresa Archcon Nigeria, una sociedad de ingeniería. Từ năm 1981-1991, Mohammed làm việc cho công ty xây dựng Archcon Nigeria. |
Pero pensé que tenía que haber una manera de hacer ingeniería inversa de una voz de lo poco que quedaba. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
La escuela más antigua y prestigiosa de Toulouse se llama Pierre de Fermat y en ella se imparten clases de ingeniería y comercio. Trường trung học cổ nhất và uy tín nhất ở Toulouse được đặt theo tên của ông: Lycée Pierre-de-Fermat. |
Su meta es evitar que el virus del dengue se duplique en la saliva del mosquito utilizando métodos de ingeniería genética. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Tienen estructuras de retorno muy raras y todo eso... Pero olvidemos todo lo que sabemos sobre ingeniería financiera. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
Los estadounidenses reconocieron el logro y llamaron a la ruta "uno de los logros más grandes de la ingeniería militar del siglo XX". Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
Sólo para decirles rápidamente sobre él, se trata de un libro de texto de ingeniería. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
Lo que hacemos es tomar un hidrante, un espacio " no estacionar " asociado al hidrante, y recetamos la remoción del asfalto para crear un micro paisaje de ingeniería, para crear una oportunidad de infiltración. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
Este proceso representa un problema de ingeniería, un problema mecánico, un problema logístico, un problema operativo. Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động. |
De esta manera se anunció en la WWDC (Conferencia Mundial de Desarrolladores de Apple) del 2005 por el Vicepresidente Senior de Ingeniería de Apple Bertrand Serlet. Tin này cũng được thông báo trong Hội nghị các nhà phát triển thế giới của Apple năm 2005 bởi tổng chủ tịch kỹ sư phần mềm Apple Bertrand Serlet. |
La ingeniería social es el contenido creado con el fin de engañar a los visitantes para que realicen una acción peligrosa, como revelar información confidencial o descargar software. Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm. |
El desarrollo de algoritmos de control más inteligentes, el diseño de microprocesadores, y el análisis de sistemas del medio ambiente también caen dentro del ámbito de la ingeniería de sistemas. Sự phát triển của các thuật toán điều khiển thông minh hơn, thiết kế chíp, và những phân tích môi trường hệ thống cũng nằm trong tầm nhìn của kỹ thuật hệ thống. |
Sr. por estudiar ingeniería, era mi sueno de niño. Thưa thầy, được học cơ khí là ước mơ từ nhỏ của em. |
Has sido asignado al Grupo de Aprendizaje 38 para pasajeros con habilidades técnicas y de ingeniería. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Y fueron capaces de cambiar terapias, incluyendo la deshabilitación del dispositivo — y esto con un dispositivo comercial, de venta al público — simplemente realizando ingeniería inversa y enviando señales inalámbricas al mismo. Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này. |
Así que decidí regresar a mi alma mater, y en la Universidad de California, en San Diego, propuse abrir un centro de investigación de ciencias de la ingeniería y patrimonio cultural. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
Preséntese allí mañana como Capitán de Ingeniería. Ngày mai, hãy trình diện tại đó với tư cách là Kỹ sư Trường. |
Agosto, 2014, los cuatro se enlistan en el programa de ingeniería en la Universidad de Michigan, Dearborn. tháng 8, 2014, 4 người bọn họ đăng ký một chương trình kỹ thuật Tại đại học Michigan, Dearborn. |
Por supuesto, de cierta forma esos accidentes reavivaron el debate sobre el valor de la ciencia y la ingeniería de vanguardia. Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật. |
Bush fue vicepresidente y decano de ingeniería en el MIT en la década de 1930, donde, por cierto, fue asesor de Fred Terman. Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman. |
la ingeniería gandhiana. Ấn Độ dành cho thế giới, kĩ thuật Ganđi. |
Otros usan ingeniería química. Một số khác sử dụng kỹ thuật hóa học. |
Hay que preguntarse por qué en tantas sociedades insistimos en que nuestros hijos estudien ingeniería, medicina, empresariales o derecho, para que logren el éxito. Bạn sẽ phải thắc mắc tại sao ở rất nhiều xã hội Chúng ta cứ muốn con cái mình theo nghề kỹ sư hay y dược hay kinh doanh hay luật Để được coi là thành công. |
Ahora podemos hacer ingeniería inversa y construir mundos que dispongan expresamente nuestras cajas evolucionarias. Nhưng bây giờ, chúng ta có thể thiết kế đối chiếu điều đó và xây dựng các thế giới mà có thể thỏa mãn các yêu cầu mà chúng ta đã sở hữu qua quá trình tiến hóa. |
De acuerdo con la persona que introdujo el término, John McCarthy, la inteligencia artificial es “la ciencia e ingeniería de hacer máquinas inteligentes”. John McCarthy, người đã đặt ra thuật ngữ trong năm 1955, định nghĩa nó như là "khoa học và kỹ thuật của máy làm thông minh". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingeniería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ingeniería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.