informar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ informar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông báo, nói, cho biết, báo, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informar

thông báo

(notify)

nói

(tell)

cho biết

(report)

báo

(report)

bảo

(tell)

Xem thêm ví dụ

Ele também me disse, com ênfase olhando, quando ele morreu, o que era, mas de forma indireta de informar- me que ele já viveu.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Tenho de informar os meus superiores.
Tôi sẽ phải xin phê duyệt.
Para informar melhor seu público-alvo sobre como os códigos de publicidade dos dispositivos serão usados, exigimos que os editores usem códigos que estejam de acordo com os requisitos de divulgação incluídos nas provisões de "Remarketing de anúncios no aplicativo" das Diretrizes para parceiros do Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
[Não permitido] Informar o nome de uma empresa que não seja o domínio, o nome reconhecido do anunciante ou o aplicativo para download promovido
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
... e de te informar que isso é totalmente inaceitável.
... và báo với con rằng điều đó 100% không thể chấp nhận được.
Devemos informar Saarang também sobre o plano de pegá- lo
Sao chỉ có anh, Chúng tôi cũng phải thông báo với Sarang nữa...... về kế hoạch chúng tôi ngấm ngầm làm để tóm cổ hắn
As testemunhas de Jeová podem informar a hora e o local exatos.
Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác.
Bem, uma vez que tenhamos estabelecido a base para cultivar a Streptomyces, de modo a produzir consistentemente pigmentos suficientes, podemos nos dedicar a torcer, dobrar, fixar, imergir, borrifar, submergir... tudo isso começa a informar a estética da atividade da coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Só queria lhe informar?
Tôi chỉ muốn báo cho ngài biết thôi.
“Sinto lhe informar, mas seu bebê tem síndrome de Down.”
“Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”.
O superintendente de circuito pode informar aos anciãos as necessidades em sua região.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Observação: se o emissor do seu cartão ou banco estiver no Espaço Econômico Europeu, talvez seja necessário que você passe por mais uma etapa de autenticação, como informar um código único que é enviado ao seu celular, para confirmar a propriedade do cartão.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
Estou aqui apenas para informar.
Tôi chỉ đơn giản là thông báo thôi.
4 Ao começar a cuidar de um idoso, tome tempo para se informar bem sobre a condição dele.
4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ.
Lamento informar que ela faleceu.
Tôi rất buồn khi phải báo tin rằng bà ấy đã ra đi.
Quando você dispensa um alarme, pode escolher ações para o Assistente, como informar sobre o clima e trânsito, ligar as luzes e a cafeteira, tocar as notícias e muito mais.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
A forma do gráfico de retenção de público pode informar quais partes do vídeo são mais interessantes para os espectadores.
Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem.
Terceiros e representantes autorizados são responsáveis por informar as empresas de forma proativa sobre suas opções de propriedade e gerenciamento.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
Para proteger os clientes contra golpes e evitar confusões, se você revende ingressos, precisará informar claramente no seu site ou aplicativo que:
Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng:
Antes da vigência do acordo de GMC, você precisa informar o ID do editor ao administrador.
Trước khi một thỏa thuận MCM bắt đầu, bạn phải cung cấp ID nhà xuất bản cho người quản lý.
E o nome? Para informar a família.
Tôi cần tên để báo gia đình.
Ao recebermos sua apelação, faremos o possível para informar você rapidamente e tomaremos as medidas apropriadas conforme necessário.
Khi chúng tôi nhận được khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
Mas infelizmente, tenho que vos informar que em 2007, uma estudante da Universidade de Nova Iorque contou todas as modelos na passerelle, todas as que foram contratadas. E das 667 que foram contratadas, apenas 27 - menos de 4% - não eram brancas.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
Use os dados de conquista para entender e informar decisões ligadas a design sobre o progresso dos seus jogadores.
Bạn có thể sử dụng dữ liệu thành tích để giúp bạn hiểu và thông báo quyết định thiết kế cho sự tiến bộ của người chơi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.