infecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infecto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ infecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôi thối, trái luật, tham nhũng, hư hỏng, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infecto
hôi thối(foul) |
trái luật(foul) |
tham nhũng(corrupt) |
hư hỏng(tainted) |
bẩn thỉu(foul) |
Xem thêm ví dụ
Mantenla limpia y seca para que el sarpullido no se infecte. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Gracias a Dios que no me infectó a mí. Cám ơn Chúa nó không lây qua tôi. |
Y cada vez que lo hago, siento que me infecto. Và mỗi lần như vậy, tao sợ rằng tao sẽ bị nhiễm nó. |
El pie derecho se me infectó tanto que en 1962 lo tuvieron que amputar. Chân phải của tôi bị lở loét nặng và vào năm 1962 người ta phải cắt bỏ. |
En otras palabras, tenemos estos secuestradores, –ustedes vieron esta diapositiva, hace cuatro años–, un parásito infecta el cerebro y provoca incluso conductas suicidas en pro de una causa diferente de la propia salud genética. Nói cách khác, ta có những tên không tặc -- bạn đã nhìn slide này trước đây, từ bốn năm trước -- một ký sinh trùng lây nhiễm vào não và gây ra kể cả hành vi tự tử, đại diện cho một nguyên nhân khác hơn là sự phù hợp di truyền của nó. |
Bueno, primero examinemos cómo el VIH infecta a las personas y se convierte en SIDA. Trước hết, hãy xem HIV lây nhiễm vào người và tiến triển thành AIDS thế nào. |
Si siempre soy violento contigo o te doy información errónea o te pongo triste o te infecto con gérmenes mortales tú cortarías los lazos conmigo y la red se desintegraría. Nếu tôi luôn hung hãn với anh hay đưa thông tin sai lệch, hay làm anh buồn, hay truyền mầm bệnh chết người cho anh, anh sẽ phá bỏ kết nối với tôi, và mạng lưới sẽ tan rã. |
(Hechos 20:29, 30; 2 Pedro 2:1-3.) Como un virus mortal, infectó a los supuestos integrantes de la congregación cristiana con ideas inspiradas por demonios que llevarían indefectiblemente a la desunión. (Gálatas 5:7-10.) Giống như một thứ vi khuẩn làm chết người, lớp người này đã truyền nhiễm cho cả hội thánh tự xưng theo đấng Christ những ý tưởng đến từ Ma-quỉ và đưa họ đến sự chia rẽ không tránh được (Ga-la-ti 5:7-10). |
El código que dices que infectó el centro de datos no está ahí. Không hề có đoạn mã mà cậu nói đã lây nhiễm tới trung tâm dữ liệu. |
Una vez que el VIH atraviesa las barreras mucosas del cuerpo infecta a células inmunes para replicarse. sau khi HIV xuyên thủng hàng rào dịch của cơ thể nó làm nhiễm độc các tế bào miễn dịch để nhân lên |
Esto, a su vez, infecta a muchas personas, afectando su comportamiento cuando se duermen. Ngoài ra, nhiều người còn bị co giật chân tay trong khi ngủ. |
Lo que hace Stuxnet es que infecta éstos. Nếu bạn nhìn đến những gì Stuxnet đã làm nó đã làm nhiễm những cái này |
Si el epitelio olfativo se inflama o se infecta, puede obstaculizar tu sentido del olfato, algo que podrías haber experimentado cuando te enfermas. Nếu biểu mô khứu giác bị sưng tấy hoặc nhiễm trùng, nó có thể cản trở cảm giác về mùi, thứ mà bạn có thể đã trải qua khi bị ốm. |
Se le infectó la herida. Có lẽ anh ta bị nhiễm trùng rồi. |
El virus que infectó el circuito. Con virus phá hệ thống giám sát. |
Hermanos y hermanas, no tenemos que ser parte de la decadencia de virtud que penetra e infecta a la sociedad. Thưa các anh chị em, chúng ta không cần phải là một phần tử của tình trạng bất ổn về đức hạnh mà đang xâm nhập và tiêm nhiễm đến xã hội. |
Su marido se infectó varios años antes de casarse con ella, y el matrimonio tuvo lugar en un tiempo en que tanto la epidemia como las pruebas del sida estaban en sus comienzos. Chồng chị đã bị nhiễm vài ba năm trước khi thành hôn, và họ lấy nhau vào lúc mà bệnh dịch này và việc thử máu tìm HIV ở trong giai đoạn phôi thai. |
El brote fue tal que se piensa que desencadenó una epidemia de meningitis que infectó a decenas de miles de personas en todo el mundo. Sự bùng phát dữ dội đến mức được cho là tạo ra một đại dịch viêm màng não lây nhiễm cho hàng chục ngàn người trên toàn thế giới. |
Sabiendo que un paciente no detectado por microscopía infecta a 15 personas gente sana - por año, pueden estar seguros que hemos salvado muchas vidas. Biết rằng một bệnh nhân không được chẩn đoán bằng kính hiển vi có thể lây cho 15 người khác -- những người khỏe mạnh -- trên một năm, bạn có thể chác chắn rằng chúng đã cứu rất nhiều sự sống. |
Un ransomware es un tipo de malware que restringe el acceso al sistema del ordenador que infecta y demanda al usuario el pago de un rescate al creador del malware para que se elimine dicha restricción. Mã độc tống tiền (Ransomware) là một loại phần mềm độc hại hạn chế việc truy cập vào hệ thống máy tính mà nó lây nhiễm và yêu cầu một khoản tiền chuộc trả cho người tạo ra phần mềm độc hại để loại bỏ việc hạn chế. |
Algunos ejemplos son: el anteriormente desconocido virus Marburg, un mortífero virus tropical que afligió a docenas de científicos en Alemania Occidental a fines de los años sesenta; el virus que causa la fiebre del Valle del Rift, que infectó a millones de personas y mató a miles en Egipto en 1977; el virus tropical Ebola, que infectó a más de 1.000 personas en Zaire y Sudán en 1976 y mató a unas 500 de ellas, muchas de las cuales eran médicos y enfermeras que atendían a las víctimas. Đây là những thí dụ: Vi khuẩn Marburg trước kia chưa được biết đến, là một vi khuẩn miền nhiệt đới có thể giết chết người đã gây bệnh cho nhiều khoa học gia tại Tây Đức vào cuối thập niên 1960; vi khuẩn gây sốt rét Rift Valley đã nhiễm vào hàng triệu người và khiến hàng ngàn người chết tại Ai Cập năm 1977; vi khuẩn nhiệt đới Ebola đã nhiễm vào hơn một ngàn người tại Zaïre và Sudan năm 1976 và đã giết chết khoảng 500 người, trong số nạn nhân ấy có nhiều bác sĩ và y tá chăm sóc cho các bệnh nhân. |
Me infecté. Tôi bị nhuốm bệnh. |
¿Bebías mucha agua cuando se te infectó el dedo? Cô uống rất nhiều nước khi ngón tay của cô đã bị nhiễm bệnh? |
Con esa cosa que le infectó y la caída de 30 metros... Giữa thứ gì lây nhiễm anh ta và cú rơi hàng chục mét... |
Es necesario resolverlos, olvidarlos y no permitir que se conviertan en una llaga que se infecte y que al final destruya. Chúng ta phải giải quyết chúng—dẹp bỏ chúng và không để cho chúng làm xoi mòn, làm ray rứt và cuối cùng thì hủy diệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới infecto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.