indiscriminadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indiscriminadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscriminadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indiscriminadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tùy tiện, độc đoán, tình cờ, bất kể, dù muốn dù không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indiscriminadamente

tùy tiện

(arbitrarily)

độc đoán

(arbitrarily)

tình cờ

bất kể

dù muốn dù không

(willy-nilly)

Xem thêm ví dụ

Los alemanes están cazando indiscriminadamente.
Bọn Đức vẫn truy lùng ráo riết đấy.
Pero Jehová no perdona indiscriminadamente.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va tha thứ có điều kiện.
La peor carnicería se produjo durante las dos guerras mundiales de este siglo, cuando católicos y protestantes se enzarzaron en una batalla campal, matando indiscriminadamente a creyentes de su propia religión y de otras.
Cuộc đổ máu lớn nhất xảy ra trong hai thế chiến của thế kỷ chúng ta, khi người Công giáo và Tin lành xông pha tàn sát anh em cùng đạo mình cũng như những người thuộc đạo khác một cách thẳng tay, mù quáng.
Así que me enviaron a todos los destinos indiscriminadamente; destinos a los que otros dirían que no.
Vì vậy là tôi đã bị điều đi đến các nơi tăm tối khác. những nơi mà chẳng ai muốn làm.
Esto es lo que la gente, consternada, se preguntaba una y otra vez después de que un estudiante de 17 años se pusiera a disparar indiscriminadamente en la localidad de Winnenden (sur de Alemania), matando a quince personas hasta que por último se suicidó.
Đây là câu hỏi được lặp đi lặp lại nhiều lần sau khi một thanh thiếu niên 17 tuổi ở thị trấn Winnenden (miền nam nước Đức) mang súng vào trường bắn xối xả, giết 15 người và cuối cùng tự sát.
En cuanto a los que habían de recibir las Biblias, “a todos los torturaron indiscriminadamente, y luego se sentenció a varios castigos a la mayoría.
Những người có tên để nhận số Kinh-thánh này “đều bị tra tấn, và rồi hầu hết đều bị nhiều hình phạt khác nhau.
Pero no deben distribuirse indiscriminadamente.
Tuy nhiên, chúng ta không nên phân phát bừa bãi.
Sabemos que es posible vivir en un estado fallido en el que todo lo que puede salir mal sale mal en el que las madres no pueden alimentar a sus hijos en el que los desconocidos no pueden encontrar las bases para colaboración pacífica en el que la gente es asesinada indiscriminadamente.
Chúng ta biết rằng có thể sống trong một tình trạng thấp kém, khi mọi thứ đều sai -- khi những người mẹ không thể cho con cái mình ăn, khi những người xa lạ không thể tìm kiếm được nền tảng cho sự cộng tác lành mạnh, khi giết chóc diễn ra một cách bữa bãi.
Así pues, debe tenerse cuidado de no bajar el volumen indiscriminadamente.
Hiển nhiên, cần suy xét khi dùng giọng nói rất nhỏ nhẹ.
Además, su amor al prójimo los impulsa a respetar la propiedad ajena —pública o privada— no desfigurándola ni ensuciándola indiscriminadamente.
Hơn nữa, tình yêu thương đối với người lân cận thúc đẩy họ tỏ lòng tôn trọng tài sản người khác—công hoặc tư—bằng cách không làm xấu xí và xả rác bừa bãi.
Se volverán en confusión unos contra otros y se matarán indiscriminadamente.
Trong sự hỗn độn, chúng sẽ chém giết lẫn nhau dữ dội.
Cuando se unen los términos indiscriminadamente, los oyentes captan algunas ideas y frases, pero tienen que imaginarse el resto de lo que dice la persona.
Khi một người nói líu nhíu một cách tùy tiện, người nghe có thể hiểu một số ý tưởng và từ ngữ nhưng phải đoán nghĩa những ý tưởng và từ ngữ khác.
Mientras la mayoría de las otras ciudades se expandían indiscriminadamente, ellos instituyeron un límite al crecimiento urbano.
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang phát triển theo hướng mở rộng để cho xe hơi để "bò" ra vào, thì họ tạo lập nên giới hạn phát triển đô thị.
Los desastres naturales, en cambio, dan pocos avisos o ninguno, y azotan indiscriminadamente, causando muertes y lesiones graves.
Trái lại, thiên tai thường đến bất thình lình, gây chết chóc và thương tật cho tất cả mọi người, không phân biệt một ai.
Por ejemplo, piense en las minas terrestres que se colocan indiscriminadamente.
Thí dụ, hãy liên tưởng đến các vụ đặt mìn bừa bãi.
Cristo no murió para salvar indiscriminadamente, sino para brindarnos la oportunidad de arrepentirnos.
Đấng Ky Tô chết không phải để tự ý cứu loài người mà để ban cho loài người cơ hội để hối cải.
Claro está, no se quiere decir que deberíamos divulgar indiscriminadamente detalles personales.
Dĩ nhiên, điều đó không có nghĩa là chúng ta nên tiết lộ các chi tiết cá nhân một cách bừa bãi.
Aun así, no exterminó indiscriminadamente a todos los cananeos.
Dù vậy, Ngài đã không mù quáng diệt sạch dân Ca-na-an.
No mato indiscriminadamente.
Cháu không giết bừa bãi được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscriminadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.