incentivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incentivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incentivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incentivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động cơ, sự khuyến khích, khuyến khích, sự khích lệ, sự kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incentivo
động cơ(incentive) |
sự khuyến khích(encouragement) |
khuyến khích(encouragement) |
sự khích lệ(incentive) |
sự kích thích(stimulus) |
Xem thêm ví dụ
No hay discusión puesto que se trata de un incentivo. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Entonces no tienen incentivo para conservar. Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước. |
Cuando los incentivos no funcionan, cuando los ejecutivos ignoran la salud a largo plazo de sus compañías en busca de ganancias a corto plazo que generarán bonos masivos la respuesta es siempre la misma. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
Aunque este factor es, sin duda, un incentivo natural y poderoso, la Biblia anima a los que están pensando en contraer matrimonio a mirar más allá de la apariencia. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
Esta promesa divina es posible de alcanzar. La vida eterna es vivir con nuestro Padre y con nuestra familia para siempre jamás3. ¿No debería ser esta promesa el mayor incentivo para hacer lo mejor que esté a nuestro alcance, para entregar nuestros mejores esfuerzos en pos de lo que se nos ha prometido? Cuộc sống vĩnh cửu là sống với Đức Chúa Cha và với gia đình của chúng ta vĩnh viễn.3 Lời hứa này không phải là niềm khích lệ lớn nhất để làm hết khả năng và hết sức trong tầm tay của mình sao? |
Cuando Satanás originalmente puso en tela de juicio la soberanía de Jehová, insinuó que la creación humana era defectuosa y que si se ejercía suficiente presión o se le daba suficiente incentivo, todo ser humano se rebelaría contra la gobernación de Dios (Job 1:7-12; 2:2-5). Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Esperamos que los conmovedores relatos de este Anuario procedentes de diversas tierras sean un incentivo para que den prioridad en la vida a los intereses del Reino. Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống. |
No hay incentivo más poderoso que este: Đối với ta thì không có lý lẽ nào mạnh hơn thế này nữa. |
El estudio de las estructuras de incentivos es central al estudio de todas las actividades económicas, tanto en términos de toma de decisiones individual como en términos de cooperación y competición en una estructura institucional más grande (como, por ejemplo, el Estado). Nghiên cứu về cấu trúc incentive là trung tâm nghiên cứu của tất cả các hoạt động kinh tế (cả về quyết định cá nhân và về sự hợp tác và cạnh tranh trong tổ chức rộng lớn hơn). |
Los incentivos son para los que juegan en serio, los que son capaces de todo. Đặc quyền cho những ai chơi trò chơi. Những người làm chính trị. |
Necesitamos incentivos. Chúng ta cần động lực. |
Mientras que la voluntad moral es socavada por la predilección hacia los incentivos que destruye nuestro deseo de hacer lo correcto. Và ý chí đạo đức sẽ bị xói mòn bởi sự lôi kéo liên tục với động lực mà hủy hoại mong ước của chúng ta làm điều đúng đắn. |
La actuación de Marceau le ganó una fuerte aclamación que lo incentivó a presentar ese mismo año su primer mimodrama llamado Praxitele and the Golden Fish, en el teatro Bernhardt. Buổi trình diễn của Marceau được hoan nghênh nhiệt liệt và ông được khuyến khích công diễn vở kịch câm đầu tiên do mình sáng tác, mang tên Praxitèle et le poisson d'or (Praxitele và con cá vàng) tại Nhà hát Bernhardt cũng trong năm đó. |
Es decir, eso produce personas que sólo hacen cosas a cambio de incentivos. Vậy đó, nó tạo ra kiểu người chỉ làm việc vì phần thưởng |
Qué la motiva, qué le sirve de incentivo qué la inspira. và gợi cảm hứng cho họ. |
En un panorama mediático cada vez más ruidoso, el incentivo es hacer más ruido para ser oído, y esa tiranía de lo escandaloso alienta la tiranía de lo desagradable. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
Esta puede ser un incentivo para ofrecer las revistas con entusiasmo. Điều này có thể thúc đẩy chúng ta nhiều hơn để tỏ ra hăng hái trong khi mời nhận tạp chí. |
Los presenta como transgresores de la ley, añade un incentivo económico y se le permite utilizar el anillo real para sellar un documento que decreta su exterminio. Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ. |
Una palabra de encomio, confiarle más responsabilidad o incluso un regalo material, incentiva a la persona a dar lo mejor de sí misma. Một lời khen ngợi, cho thêm trách nhiệm hoặc cả đến một món quà cũng khích lệ bạn để tiếp tục làm cố hết sức mình. |
Y este sentimiento es un gran incentivo para seguir reflejando esta cualidad divina en nuestras conversaciones y demás actividades cotidianas. Và đó quả là lý do mạnh mẽ để chúng ta thể hiện lòng yêu thương nhân từ trong lời nói cũng như trong các khía cạnh khác của đời sống thường ngày. |
Las normas y los incentivos no nos dicen cómo ser buenos amigos, cómo ser buenos padres, cómo ser buen cónyuge o cómo ser buen doctor o buen abogado o buen maestro. làm thể nào để trở thành một người bạn tốt, người cha tốt làm thế nào để trở thành một người bạn đời tốt hoặc làm thế nào để trở thành một bác sĩ, một luật sư hoặc một giáo viên giỏi. |
El anuncio de Juan ofrece a los usuarios la certeza de que tiene el producto que buscan (una batidora de cabezal inclinable de 5 litros) y un incentivo (precio de oferta) para que la compren en su tienda. Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. |
Entendamos que, por muy complejos que seamos, los incentivos importan. Thấu hiểu, dù chúng ta có phức tạp đến mấy, sự thúc đẩy mới quan trọng. |
Pedirles que desempeñen alguna función podría ser el incentivo justo que necesitan para volver a activarse. Việc mời họ phục vụ trong một nhiệm vụ nào đó có lẽ đúng là điều cần để khuyến khích họ trở lại tích cực hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incentivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incentivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.