inaugurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inaugurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inaugurar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inaugurar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, bắt đầu, khánh thành, khai mạc, khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inaugurar
mở(launch) |
bắt đầu(open) |
khánh thành(dedicate) |
khai mạc(dedicate) |
khởi đầu(launch) |
Xem thêm ví dụ
Ahora tienes 17 con ocho más a inaugurar en el próximo trimestre. Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới. |
8 equipos al mismo tiempo se establecieron en 2012 para inaugurar la competencia. 8 đội được thành lập đồng thời trong năm 2012 để tham dự giải. |
En 3 semanas voy a poner este clavo para inaugurar la última sección. Trong 3 tuần nữa, tôi sẽ đóng cái đinh này để khánh thành con đường. |
El islam señala a Mahdí, o el bien guiado, como el que inaugurará una era de justicia. Hồi giáo cũng nói đến Mahdi, hoặc người được ơn trên phù hộ, sẽ mở đường cho một kỷ nguyên công bình. |
Esta demostración contenía un error conceptual, pero ayudó a inaugurar una línea de investigaciones que, gracias al trabajo de John Stuart Bell en 1964 sobre el teorema de Bell y los experimentos de Alain Aspect en 1982, finalmente demostraron que la física cuántica, en definitiva, requiere una noción de la realidad sustancialmente diferente de la manejada en la física clásica. Cách biểu diễn này chứa đựng một lỗi về khái niệm, nhưng nó đã giúp mở ra một hướng nghiên cứu mà, thông qua công trình của John Stuart Bell vào 1964 về Định lý Bell và những thí nghiệm của Alain Aspect vào năm 1982, cuối cùng cho thấy rằng vật lý lượng tử thật sự cần một "khái niệm thực tế" (notion of reality) khác hẳn với của vật lý cổ điển. |
¿Cuántas escuelas van a inaugurar? Bạn sẽ mở bao nhiêu trường?" |
La expresión que utilizó Jesús en este caso es la misma que usó Moisés cuando actuó de mediador para inaugurar el pacto de la Ley con los israelitas en el monte Sinaí (Éx 24:8; Heb 9:19-21). Ở đây Chúa Giê-su dùng cùng cụm từ như Môi-se khi ông làm người trung gian và giới thiệu giao ước Luật Pháp với dân Y-sơ-ra-ên tại núi Si-nai (Xu 24:8; Hê 9:19-21). |
El rey David nombró representantes de entre los levitas “para la dirección del canto” en el tabernáculo antes de que se inaugurara el templo que construyó su hijo Salomón (1 Crónicas 6:31, 32). Vua Đa-vít chỉ định người đại diện trong số người Lê-vi “để coi-sóc việc hát-xướng” tại đền tạm, trước thời khánh thành đền thờ do con ông là Sa-lô-môn xây cất. |
La ceremonia para inaugurar sus operaciones había sido trazada para mediados de agosto, pero un día antes de la ceremonia, Goxhill sufrió su único bombardeo aéreo durante la guerra. Buổi lễ bàn giao chính thức dự định vào một ngày giữa tháng 8, nhưng vào ngày hôm trước, Goxhill chịu đựng cuộc oanh tạc duy nhất trong cuộc chiến. |
Pero hoy quisiera inaugurar una nueva forma de ateísmo, si se quiere, una nueva versión de ateísmo que podríamos llamar Ateísmo 2.0. Và thứ mà tôi muốn mở đầu ngày hôm nay đó là làm một người vô thần theo cách mới-- hay nói cách khác, một phiên bản mới của chủ nghĩa vô thần bạn có thể gọi nó là Chủ Nghĩa Vô Thần 2.0. |
Pero hoy quisiera inaugurar una nueva forma de ateísmo, si se quiere, una nueva versión de ateísmo que podríamos llamar Ateísmo 2. 0. Và thứ mà tôi muốn mở đầu ngày hôm nay đó là làm một người vô thần theo cách mới -- hay nói cách khác, một phiên bản mới của chủ nghĩa vô thần bạn có thể gọi nó là Chủ Nghĩa Vô Thần 2. 0. |
Esa reunión preparó el camino para que la Iglesia finalmente inaugurara un centro de capacitación misional en las Filipinas en 1983, y dedicara el Templo de Manila, Filipinas, al año siguiente. Buổi họp này đã chuẩn bị cho Giáo Hội để cuối cùng mở ra một trung tâm huấn luyện truyền giáo ở Philippines vào năm 1983 và làm lễ cung hiến Đền Thờ Manila Philippines trong năm sau. |
¿Cuántas escuelas van a inaugurar? Bạn sẽ mở bao nhiêu trường? " |
¿Qué interesantes referencias al corazón encontramos en la oración que hizo Salomón al inaugurar el templo? Trong lời cầu nguyện của Sa-lô-môn tại lễ khánh thành đền thờ, bạn thấy có gì đặc biệt ở những chỗ có nói đến tấm lòng? |
El club se va a inaugurar, por fin. Rốt cục thì CLB cũng mở rồi. |
Estamos muy emocionados de inaugurar el festival JVC este año. Chúng tôi rất vui được khai mạc Liên hoan JVC năm nay. |
Y poco antes de que inaugurara, uno de los socios se suicidó. Rồi khi công viên chuẩn bị mở cửa, một trong những người sáng lập đã tự sát. |
Nabucodonosor, el rey de Babilonia, reunió a los oficiales de su imperio para inaugurar una inmensa imagen de oro que había erigido. Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn tập họp các viên chức trong đế quốc lại để khai trương một pho tượng bằng vàng mà vua đã đặt lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inaugurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inaugurar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.