imut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imut trong Tiếng Indonesia.
Từ imut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xinh xắn, đẹp, đẹp đẽ, dễ thương, ngộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imut
xinh xắn(cute) |
đẹp
|
đẹp đẽ
|
dễ thương(cute) |
ngộ(cute) |
Xem thêm ví dụ
Bahkan ada juga perangsang supernormal untuk keimutan. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
Bagaimana gadis imut sepertimu Bekerja di Tempat seperti Sampah ini? Sao một cô gái tốt như cô cuối cùng lại làm việc ở nơi rác rưởi thế này? |
Misalnya, kamu mulai sadar bahwa gadis paling imut-imut di dekat rumahmu mungkin tidak begitu dapat dipercaya atau anak lelaki paling populer di kelas mungkin tidak bermoral. Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn. |
Ya ampun imut sekali. Omo, thật đáng yêu! |
/ Ya, dia imut, huh? Phải, dễ thương chứ? |
Sangat imut. Thật dễ thương. |
Seseorang yang imut seperti Ha Ni.... Người dễ thương như Ha Ni... |
Tentu saja, dia memang imut. Chắc là hắn dễ thương. |
Aku sangat imut! Tôi dễ thương quá! |
Nah begini baru imut. Tốt hơn rồi đấy. |
Manga tersebut dideskripsikan oleh Anime News Network sebagai sebuah "nada inspirasional" dengan gaya penceritaan yang sangat imut. Manga được Anime News Network mô tả là một "giai điệu tràn đầy cảm xúc" nhờ phong cách dẫn truyện rất dễ thương. |
Mereka tidak mendapat imut daripada orang-orang kecil ini. Không có gì dễ thương hơn những con vật bé nhỏ này. |
Kamu imut Cưng dễ thương lắm. |
Mereka tidak terlihat segar dan imut lagi bagi saya, namun masih ada lagi yang mereka bicarakan, Chà, lúc này trông họ không còn tươi cười và đáng yêu với tôi chút nào nữa nhưng họ vẫn chưa nói hết. |
Mau coba-coba menghalangi penyihir imut ini? Có thể mua cái này ở Tiệm Phù Thủy Quỉ Quái. |
Itulah yang terimut yang aku pernah dengar. Dalam.. Chuyện dễ thương nhất mình từng được nghe qua |
Foto yang imut, ya? Bức ảnh đẹp ghê ha? |
Imut sekali. Thật đẹp. |
Nah begini baru imut. Rất hợp với đít cu. |
Dia imut kan? Cô ấy dễ thương, đúng không? |
Dia adalah bintang internet terkenal, dikenal dengan video "imut"-nya. Anh là một ngôi sao Internet nổi tiếng, nổi tiếng với các video "dễ thương" của mình. |
Tapi dia tidak begitu imut. Nhưng nó không dễ thương lắm. |
Imut sekali! Đáng yêu quá đi! |
Kau tampak imut, sayang. " Con trông rất đáng yêu mà. " Tôi trả lời: |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.