impedir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impedir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impedir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ impedir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impedir
cãiverb Fica claro, então, que você não pode impedir seus pais de brigar. Hiển nhiên, bạn không thể ngăn chặn việc cha mẹ cãi nhau. |
Xem thêm ví dụ
Mas não nos quebra, não pode nos impedir de tentarmos escapar. Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát. |
Nenhuma oposição era capaz de impedir a obra. Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc. |
Ele disse: “Nada pode impedir Jeová de salvar, quer com muitos quer com poucos.” Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”. |
Lembre-se que nem mesmo os muros de uma prisão nem uma cela isolada podem impedir a comunicação com nosso Pai celestial ou desfazer a união que temos com nossos irmãos. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Mas os irmãos não se deixaram impedir, lembrando-se das palavras de Eclesiastes 11:4: “Quem vigiar o vento, não semeará; e quem olhar para as nuvens, não ceifará.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Usando a engenharia genética, esperam poder impedir que o vírus da dengue se reproduza na saliva do mosquito. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
* Quis impedir o martírio dos fiéis, Al. 14:9–10. * Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10. |
Esse recurso ajuda no controle de versões porque você pode reverter alterações em uma configuração anterior do espaço de trabalho. Com ele, também é possível impedir que colegas de equipe publiquem acidentalmente alterações não finalizadas feitas por outra pessoa. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
— O cardeal, creio, daria tudo no mundo para impedir meu sucesso - Giáo chủ, tôi tin như vậy, sẽ cho hết mọi thứ trên đời để ngăn tôi thành công. - Và anh đi một mình? |
22 Todas essas vívidas descrições nos levam a uma conclusão — nada pode impedir que o todo-poderoso, todo-sábio e incomparável Jeová cumpra o que promete. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Você não pode me impedir de fazer o que preciso! Mày ko thể ngăn tao làm những việc tao làm. |
Pode fechar a porta atrás de mim ou tentar me impedir. Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi. |
O meu coração estava a impedir-me. Trái tim sẽ cản em. |
Satanás sabe muito bem que para nos impedir de voar, por assim dizer, precisa ferir apenas uma de nossas asas. Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa. |
E nada e nem ninguém vai me impedir de pegá-lo. Và không có gì, và không ai sẽ ngăn tôi hạ gục hắn. |
Quando está muito inchada, a próstata pode impedir que o paciente consiga urinar. Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân. |
Temos de impedir isso. Chúng ta cần dừng việc này lại. |
* Os discípulos, porém, tentaram impedir que as crianças se chegassem a Jesus. * Tuy nhiên, các môn đồ tìm cách ngăn cản không cho trẻ con đến gần Chúa Giê-su. |
Ele funciona através da ligação e, assim, impedir a absorção de tálio e de césio do intestino. Thuốc này hoạt động bằng cách liên kết và từ đó ngăn chặn hấp thụ của thallium và cesium trong ruột. |
Em algumas ocasiões, líderes religiosos e políticos tentaram impedir o povo de ter acesso à Bíblia. Đôi khi, những thế lực rất mạnh cố khiến Kinh Thánh không đến được với dân thường. |
O funcionário francês da U. E. responsável pelo financiamento apressou- se para impedir a pintura. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Más companhias podem nos ‘impedir de persistir em obedecer à verdade’. Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’. |
Quando as coisas deram para o torto, fizeste tudo para me impedir de contactar a farmacêutica. Khi sai lầm của tôi bị phát hiện thì anh làm mọi chuyện để ngăn tôi không liên lạc với công ty thuốc. |
Impedir quem? Ngăn ai cơ? |
“E ninguém precisa dizer que [estes registros] não virão, porque seguramente virão, pois o Senhor o disse; porque da terra hão de sair pela mão do Senhor e ninguém pode impedir; e acontecerá num dia em que se dirá haverem cessado os milagres; e será como se alguém falasse dentre os mortos. “Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impedir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới impedir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.