impartir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impartir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impartir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impartir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, tặng, đưa, biếu, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impartir

cho

(impart)

tặng

(give)

đưa

(give)

biếu

(give)

đưa ra

(give)

Xem thêm ví dụ

No estaba preocupada por la materia a impartir, porque yo estaba bien preparada, e iba a enseñar lo que me gustaba enseñar.
Tôi không lo về nội dung bài giảng vì tôi đã chuẩn bị kỹ, và đó là môn tôi rất thích.
Me dije: «Cuando vaya a casa voy a impartir un curso sobre los mrunas y a llevar el mensaje de J.
Ta tự nhủ, khi nào về nhà ta sẽ nói chuyện về người Mruna và mang thông điệp của J.
8 Hoy en día ya no hace falta ir al extranjero para impartir las buenas nuevas a gente que hable otro idioma.
8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng.
Un testigo de Jehová autorizado a entrar en las instituciones penitenciarias para impartir ayuda espiritual, le dio clases de la Biblia.
Một Nhân Chứng Giê-hô-va được phép vào nhà giam để giúp đỡ phạm nhân về phương diện thiêng liêng đã dạy ông Kinh Thánh.
9. a) ¿Qué se necesita para impartir el tipo de enseñanza que protege a los hijos?
9. (a) Cách dạy dỗ mang lại sự che chở đòi hỏi điều gì?
No obstante, sin importar lo profunda que sea la reverencia de tales personas, esta no puede impartir facultades milagrosas a sus ídolos.
Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ.
Lo que cada uno de los oradores ha dicho representa el intento que ellos tuvieron de impartir con espíritu de oración un conocimiento que inspire y motive a todos los que hayan escuchado a elevarse un poco más y a ser un poco mejores.
Những gì đã được phát biểu bởi mỗi người nói chuyện tiêu biểu cho nỗ lực đầy thành tâm của họ để truyền đạt kiến thức mà sẽ soi dẫn và khiến cho những ai nghe họ sẽ cố gắng cải tiến hơn và là người tốt hơn một chút.
Al principio quizás consista en impartir enseñanza, pero si esta no se acepta, tal vez haya que imponer un castigo.
Trước tiên nó có thể đến với hình thức rèn luyện, và nếu bác bỏ thì cuối cùng sẽ là sự trừng phạt.
Entonces, Jesús pasó a explicarle una maravillosa verdad sobre el agua que brota “para impartir vida eterna”.
Kế đó, Chúa Giê-su dạy bà lẽ thật tuyệt diệu về ‘nước văng ra, ban cho sự sống đời đời’.
Y Dios está dispuesto a impartir su poder a aquellos que sienten agotamiento debido a la debilidad humana.
Quả thật, nhà tiên tri Ê-sai nói rằng Đức Giê-hô-va “chẳng mỏi chẳng mệt”.
En la medida en que nos dediquemos con diligencia a esparcir, o impartir a otros, el conocimiento de la Palabra de Dios, sin duda mejorará nuestra propia comprensión de su “anchura y longitud y altura y profundidad” (Efesios 3:18).
Khi siêng năng rải của mình ra qua việc truyền bá sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời cho người khác, chúng ta chắc chắn hiểu biết nhiều hơn về “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu”.
Con tales medios, el Todopoderoso les ha explicado la mayor dádiva que ha hecho para impartir vida: el sacrificio redentor de Cristo, que permite que quienes aman y temen a Jehová de todo corazón tengan una condición limpia ante él y la esperanza de vida eterna.
Bằng những cách ấy, Đức Giê-hô-va đã dạy người ta về sự sắp đặt quan trọng nhất để ban sự sống—sự hy sinh làm giá chuộc của Đấng Christ. Giá chuộc này mang lại một vị thế trong sạch trước mặt Đức Giê-hô-va và hy vọng về sự sống đời đời cho tất cả những ai thật sự yêu thương, kính sợ Ngài.
En este discurso final, que se encuentra en Mosíah 2–5, el rey Benjamín dio mensajes sobre varios temas, entre ellos, la importancia de servir a otros, nuestra eterna deuda con nuestro Padre Celestial, el ministerio terrenal y la expiación de Jesucristo, la necesidad de vencer al hombre natural, creer en Dios para ser salvos, impartir de nuestros bienes para aliviar a los pobres, retener la remisión de los pecados y llegar a ser hijos e hijas de Cristo mediante la fe y las buenas obras constantes.
Trong bài giảng cuối cùng này, được tìm thấy trong Mô Si A 2–5, Vua Bên Gia Min chia sẻ sứ điệp về một số vấn đề, kể cả tầm quan trọng của sự phục vụ người khác, việc chúng ta vĩnh viễn mắc nợ Cha Thiên Thượng, giáo vụ trên trần thế và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, sự cần thiết phải cởi bỏ con người thiên nhiên, tin nơi Thượng Đế để được cứu rỗi, san sẻ của cải để cứu trợ người nghèo khó, giữ lại sự xá miễn tội lỗi, và trở thành các con trai và con gái của Đấng Ky Tô qua đức tin và các công việc thiện một cách kiên định.
Mi padre acaba de jubilarse tras impartir por 25 años el quinto grado.
Bố tôi vừa nghỉ hưu sau 25 năm làm giáo viên lớp năm.
Cuando nos detenemos a pensar en la importancia de nuestro propósito —que es impartir el propio conocimiento de Dios que lleva a la salvación—, no nos cabe duda de que merece la pena poner todo el empeño que haga falta en hacernos “toda cosa a gente de toda clase, para que de todos modos salve[mos] a algunos” (2 Timoteo 4:5; 1 Corintios 9:22).
Khi xét đến tầm quan trọng của mục tiêu chúng ta—đó là truyền đạt sự hiểu biết về Đức Chúa Trời dẫn đến sự cứu rỗi—chúng ta tin chắc rằng trở nên “mọi cách cho mọi người, để cứu-chuộc được một vài người không cứ cách nào” là điều rất đáng công.—2 Ti-mô-thê 4:5; 1 Cô-rinh-tô 9:22.
Quería encontrar a alguien para impartir el curso, que realmente supiera mucho sobre la creación de aplicaciones web y estoy encantado que encontraramos a Steve Huffman para ello.
Tôi muốn tìm một người nào đó để dạy lớp học mà người đó thực sự biết nhiều về xây dựng các ứng dụng web và tôi rất vui mừng chúng tôi tìm thấy Steve Huffman.
Los ancianos necesitan prepararse para impartir “algún don espiritual” cuando visitan a los hermanos
Sự chuẩn bị giúp trưởng lão “chia sẻ một món quà từ Đức Chúa Trời” khi thăm chiên
21 Para impartir la enseñanza, Jehová recurre a sus representantes angélicos, entre ellos, su Primogénito, “la Palabra”.
21 Đức Giê-hô-va cũng dùng những thiên sứ đại diện Ngài để dạy dỗ, kể cả Con đầu lòng của Ngài, “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3).
Cuando llegue ese período, Jesús ejercerá la autoridad que Dios le ha otorgado como Príncipe de Paz e impartirá vida eterna a todos los que demuestren fe en su sacrificio redentor (Juan 5:21).
(Lu-ca 18:30, NW ) Khi ấy, với cương vị là Hoàng Tử Bình An được Đức Chúa Trời trao quyền, Chúa Giê-su sẽ ban sự sống vĩnh cửu cho những ai bày tỏ đức tin nơi sự hy sinh của ngài.—Giăng 5:21.
Pero nada de esto puede impartir vida.
Nhưng chẳng có thứ nào mà người ta coi là thần có thể mang lại sự sống cả.
26 Y cuando los sacerdotes dejaban su trabajo para impartir la palabra de Dios a los del pueblo, estos también dejaban sus alabores para oír la palabra de Dios.
26 Và khi các thầy tư tế ngưng acông việc làm ăn của mình để truyền giảng lời của Thượng Đế cho dân chúng, thì dân chúng cũng ngưng công việc làm ăn của mình để nghe giảng lời của Thượng Đế.
(Romanos 2:21, 22.) Para impartir la verdad a otras personas, debemos ser veraces en todo aspecto de la vida.
(Rô-ma 2:21, 22) Nếu muốn truyền đạt lẽ thật cho người khác, chúng ta phải chân thật về mọi phương diện.
¿Cómo podemos estar seguros de que esta educación que se impartirá en el Nuevo Orden logrará su propósito?
Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng một nền giáo dục như thế trong Trật tự Mới sẽ thành công?
13 Para impartir información con eficacia, también tenemos que ser pacientes y prudentes.
13 Để trình bày tin tức một cách hữu hiệu, chúng ta cũng cần phải kiên nhẫn và tế nhị.
”Tercero: Los padres cristianos nos esforzaremos sin reservas por impartir enseñanza a nuestros hijos, no solo con nuestras palabras, sino también con nuestro ejemplo.
“Thứ ba: Là cha mẹ tín đồ Đấng Christ, chúng ta sẽ hết lòng nỗ lực dạy dỗ con cái không chỉ bằng lời nói mà cũng bằng gương mẫu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impartir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.