ikut campur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ikut campur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikut campur trong Tiếng Indonesia.

Từ ikut campur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là can thiệp, xen vào, xen, dính vào, can thiệp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ikut campur

can thiệp

(interfere)

xen vào

(interfere)

xen

(interfere)

dính vào

(interfere)

can thiệp vào

(meddle)

Xem thêm ví dụ

Kami tak ikut campur.
Tôi sẽ không dính líu.
9 Seorang duta dan stafnya tidak ikut campur dalam urusan negara tempat mereka ditugasi.
9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến.
Yen Shih-san, jangan ikut campur!
Yến Thập Tam, ngươi đừng lo chuyện bao đồng.
Pengikut Donatisme tidak setuju jika para kaisar Romawi ikut campur dalam urusan gereja.
Phái Donatists không tán thành khi các hoàng đế La Mã can thiệp vào những vấn đề của giáo hội.
Mereka ikut campur demi kepentingan manusia.
Vong linh người chết cầu khẩn giùm cho người sống.
Dennis, jangan ikut campur.
Dennis, đừng xen vào chuyện này.
Jangan ikut campur, Drayton!
Tránh xa chuyện này ra, Drayton!
Para prajurit payung ini tunduk kepada penasihat militer senior Soviet dan tidak ikut campur dalam politik Afganistan.
Lính dù trực tiếp thuộc quyền chỉ huy của cố vấn quân sự Liên Xô cao cấp và không can thiệp vào chính trị Afghanistan.
Tapi Galio tidak mau ikut campur sama sekali.
Nhưng Ga-li-ô chẳng can dự vào những chuyện đó.
Jangan ikut campur.
Đừng chõ mũi vào chuyện của tôi.
Seseorang dengan keahlian untuk ikut campur.
Một người có các kỹ năng để can thiệp.
Bukannya mau ikut campur.
Chà, không tọc mạch
Skenario terburuk, ia kesal karena kau ikut campur.
cô ấy sẽ tè vào cậu vì đã chõ vào chuyện của cô ấy.
Tetapi Dia sangat mengetahui tentang mereka dan keadaan mereka serta dapat ikut campur dengan kekuatan-Nya.
Nhưng, Ngài biết rõ họ và hoàn cảnh của họ và có thể can thiệp với quyền năng của Ngài.
Jadi lebih baik kau tidak ikut campur.
Thế nên hãy tự cho mình một ân huệ mà tránh xa chuyện đi.
Janji padaku kalau kau tidak akan ikut campur.
Hứa với em rằng anh sẽ tránh xa khỏi chuyện này nha.
Kau harusnya jangan ikut campur dengan para orang atas.
Anh không nên động đến những người thuộc cấp cao.
Jangan ikut campur, Mehar.
Anh tránh ra khỏi việc vớ vẩn này, Mehar.
Kenapa kamu ikut campur?
Ai nói anh chen vào à?
Jangan ikut campur.
Đừng dính vô chuyện này.
Orang-orang dari Night Watch disumpah untuk tidak ikut campur-
Hội Tuần Đêm đã thề sẽ không can dự vào-
Yang telah ikut campur dengan masalah ini!
Iại xen vào chuyện vợ chồng người ta?
Oh, baku tembak terbaik yang kami tangani dalam 2 tahun, dan federal ikut campur.
Vụ xả súng tốt nhất trong hai năm trở lại đây và liên bang đã vào cuộc.
Kurasa aku, Bong Joon Gu, harus ikut campur
Mình nghĩ mình, Bong Joon Gu, cần phải can thiệp.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikut campur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.