ikan paus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ikan paus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikan paus trong Tiếng Indonesia.

Từ ikan paus trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cá voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ikan paus

cá voi

noun

Dan beberapa contoh itu adalah daging ikan paus.
Và một vài mẫu thịt cá voi đúng thật là thịt cá voi.

Xem thêm ví dụ

Ikan paus dan primata juga memilki sebuah diri otobiografis pada tingkatan tertentu.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.
Ikan-Ikan Paus Raksasa
Cá voi khổng lồ
Walaupun namanya daging ikan paus, namun itu daging lumba-lumba.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt heo.
Kemunculan ikan paus terlalu langka.
Hình bóng của cá voi đã quá ư hiếm hoi.
Ikan paus bergigi juga menggunakan sonar, kendati para ilmuwan masih belum menemukan cara kerjanya secara persis.
Cá voi có răng cũng dùng hệ thống sonar, nhưng các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác về cách hoạt động của nó.
Sekarang, aku permisi kapten, ada kapal ikan paus yang harus diurus.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.
Walaupun namanya daging ikan paus, namun itu daging lumba- lumba.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt heo.
Apa katanya itu ikan paus?
Con cá đó có phải cá kình không?
Ikan paus biru terpanjang yang tercatat adalah seekor betina dewasa sepanjang 33 meter yang ditangkap di Antartika.
Con cá voi xanh được ghi nhận là dài nhất có chiều dài 33m, thuộc giống cái, bắt được ở Nam Cực.
Kau bukan ikan paus di pantai.
Cô không giống như vậy.
Tidak ada ikan paus.
Cá kình chưa bao giờ xuất hiện.
" Sangat seperti ikan paus. " - HAMLET.
" Rất giống như một con cá voi. " - Ấp.
Pada masa lalu ada ikan paus kelabu di Teluk Chesapake -- 500 tahun yang lalu.
Rất lâu trước đây ở vịnh Chesapeak có loại cá voi xám 500 năm trước.
Satu-satunya makhluk Tuhan yang kita sakiti di sini adalah ikan paus.
Sinh vật duy nhất đã xúc phạm Chúa ở đây chính là cá voi.
Adakah ikan paus di sana?
cá voi ở đó không?
Sebelum dia menangkapnya, aku merubah dia menjadi umpan ikan paus.
Trước khi ả bắt được cá kình, ta đã ném ả xuống biển làm mồi cho rồi.
Ikan paus?
Cá kình?
Ini adalah anak- anak Inuit sedang memotong lemak ikan paus.
Và những em bé Inuit cũng cắt vảy cá voi.
Bagaimana kita akan menangkap ikan paus?
Vậy dùng cái gì bắt cá kình?
Namun beberapa sama sekali bukan daging ikan paus.
Nhưng một vài mẫu lại không phải là thịt cá voi.
Frederick DEBELL BENNETT'S ikan paus Voyage putaran dunia, 1840.
Voyage BENNETT FREDERICK DEBELL trong TRÒN đánh bắt cá voi trên toàn cầu, 1840.
Tapi dari Januari sampai November...... semburan ikan paus kepantai, keduanya menjadi jalan masuk atau jalan keluar
Kể từ tháng giêng cho đến tháng mười một...... cái vòi cá voi vừa hút vào vừa đẩy ra liên tục
Ya, ada kematian dalam bisnis ikan paus - kacau berkata- kata cepat bundling manusia ke Keabadian.
Có, có là sự chết trong kinh doanh của đánh bắt cá voi - một hỗn loạn speechlessly nhanh chóng bundling của một người đàn ông vào Eternity.
Dan beberapa contoh itu adalah daging ikan paus.
Và một vài mẫu thịt cá voi đúng thật là thịt cá voi.
Bahwa ikan paus membuat kapal Essex karam.
Rằng một con cá voi đã làm chìm chiếc Essex.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikan paus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.