ikan pari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ikan pari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikan pari trong Tiếng Indonesia.
Từ ikan pari trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cá đuối gai độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ikan pari
cá đuối gai độc
|
Xem thêm ví dụ
Lihatlah bahwa ikan pari ini berbalik untuk datang kembali. Tôi muốn các bạn chú ý rằng nàng cá đuối quay vòng để trở lên. |
Migrasi ikan pari. Cá đuối di cư. |
Kini, saya hanya mendatangi ikan pari manta raksasa yang cantik ini. Ngay bây giờ, tôi sẽ đi xuống gần cô cá đuối lộng lẫy, to khổng lồ này. |
Gelombang yang dihasilkan ikan pari sangat kuat. Bởi vì chúng được tạo ra những tiếng vỗ rất mạnh. |
Saya menyelam dengan beberapa teman sekitar satu minggu, dan semuanya menakjubkan: ikan pari, hiu paus, penguin, dan tentunya, hiu martil. Tôi đi lặn với nhóm bạn trong khoảng một tuần, và mọi thứ thật tuyệt: cá đuối Manta, cá mập voi, chim cánh cụt và tất nhiên, cả cá mập đầu búa nữa. |
Para peneliti sangat ingin mengetahui apakah ikan hiu dan ikan pari mengindra medan listrik yang sangat kecil yang terpancar dari ikan yang hidup. Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không. |
Ikan ini tidak sama dengan ikan listrik yang menghasilkan tegangan yang jauh lebih tinggi, seperti ikan pari dan belut listrik yang melumpuhkan, entah untuk mempertahankan diri entah untuk menangkap mangsa. Đừng nhầm lẫn chúng với các loại cá phát điện có thể phát ra điện áp cao hơn nhiều, như cá đuối điện và lươn điện có thể gây điện giật để tự vệ hoặc bắt mồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikan pari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.