idiot trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idiot trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiot trong Tiếng Indonesia.

Từ idiot trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, ngu ngốc, ngu, người ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idiot

thằng ngu

(idiot)

thằng ngốc

(idiot)

ngu ngốc

(idiotic)

ngu

người ngu

(moron)

Xem thêm ví dụ

Seorang idiot.
Đúngthằng đần.
Aku membagi jantungku dengan orang desa idiot.
Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi.
Katakan pada idiot ini untuk menurunkan senjata mereka.
Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống.
Apakah gadis yang idiot atau apa?
Cô gái đó đần độn hay gì?
Aku bukan idiot.
Tôi cũng không phải ngốc.
Dan kalian idiot belum.
Lũ ngốc các cậu thì không.
Video ini menampilkan anggota band memainkan lagu "American Idiot" di sebuah gudang besar dengan latar belakang bendera Amerika Serikat berwarna hijau (warna mengacu pada nama band).
Video âm nhạc cho "American Idiot" chiếu cảnh ban nhạc đang chơi trong một nhà kho đối đầu với một lá cờ Mỹ màu xanh (sự liên quan đến tên của nhóm).
Dia idiot.
Tên ngốc thì có.
Dia pembohong dan idiot.
Con mụ đó đúng là ngu ngốc và dối trá.
Maaf, Anda mengoceh idiot.
Xin lỗi, các cô nói lảm nhảm gì thế?
Teman idiot?
Bạn ngốc ạ?
Aku bertindak seperti idiot semalam.
Nhưng nghiêm túc mà nói rằng, Mình hành động như một thằng ngu tối qua.
Idiot, Kau tidak bisa.
Thằng ngoại quốc ngu ngốc, mày không làm được đâu.
Tidak, kau bukan seorang idiot.
Không phải đâu.
Kata orang, perbedaan di antara jenius dan idiot hanyalah selembar kertas.
Người ta nói thiên tài và kẻ đần độn chỉ khác biệt nhau ở một mẩu giấy mà thôi.
Jadi aku tidak terkejut saat beberapa bawahanku yang lebih idiot percaya pada kata-katanya.
Nên ta cũng không ngạc nhiên khi một vài tên đầy tớ ngu ngốc chịu phục tùng cô ta.
Apa idiot.
Ôi.. chắc là đau lắm hả.
Siapa sih dikirim Anda idiot ke rumahku?
Tay khốn nào gởi đám ngu ngốc các người đến nhà tao vậy?
Dia punya yang baru, idiot!
Bả có người mới rồi, đồ ngu tội nghiệp!
Terima kasih untuk semuanya idiot.
Cám ơn vì đã đăng nhập, đồ khốn.
Lihatlah idiot ini!
Nhìn thằng ngu này xem!
Pertandingan berakhir seri, dan sudah selesai, kau idiot.
Trận đấu có kết quả hòa và nó đã hoàn tất, đồ ngốc.
Idiot, tembak terus!
Đồ ngu, tiếp tục bắn!
Aku ini idiot.
Anh đúngngu mà.
Tidak, orang idiot tak berpengalaman ini tak punya rem...,... dan belum lagi dia merupakan pusat bahaya.
Không, cô ngốc thiếu kinh nghiệm đó hầu như chưa từng làm việc trong bộ đồ bó, vậy mà cô ta lại khoái chúi đầu vào nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiot trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.