humanidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humanidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humanidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ humanidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loài người, nhân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humanidad
loài ngườinoun (conjunto total de los seres humanos) Lo hace por el bien de la humanidad. Chúng ta làm tất cả điều tốt đẹp cho loài người. |
nhân loạinoun Eres la última esperanza para la humanidad. Cậu là hi vọng cuối cùng của nhân loại. |
Xem thêm ví dụ
Los males de la humanidad no vivirán en este nuevo Edén. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
15 El rescate, no una idea nebulosa de que un alma sobrevive a la muerte, es la verdadera esperanza para la humanidad. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
La humanidad está armada hasta los dientes con soluciones simples y eficaces contra la pobreza. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Hoy, unos 3.000 idiomas obran como barrera contra el entendimiento, y centenares de religiones falsas confunden a la humanidad. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Pero es también una inversión estratégica para el futuro de la Humanidad porque se trata del medio ambiente. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". |
6 Cuando los habitantes de Sodoma y Gomorra demostraron ser pecadores sumamente depravados, al abusar de las bendiciones que, como parte de la humanidad, recibían de la mano de Jehová, él decretó que fueran destruidos. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
• ¿A qué futuro para la humanidad obediente señala la palabra profética de Dios? • Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời? |
La humanidad acaba de comenzar su exploración con el colisionador, en este coloso de alta energía, y tenemos mucho que hacer. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
¿Qué hará Jehová por la humanidad en el nuevo mundo? Đức Giê-hô-va sẽ làm gì cho nhân loại trong thế giới mới? |
14 1) Transformación: La levadura representa el mensaje del Reino, y la masa de harina representa a la humanidad. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Al contrario, han dividido a la humanidad y han pintado un cuadro confuso de quién es Dios y de cómo adorarle. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Un impacto cambiaría para siempre el curso de la historia terrestre y el destino de la humanidad. Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại. |
ha desconcertado a la humanidad por milenios. Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay. |
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Para proteger la flora y la fauna debe darse un cambio en el modo de pensar de la humanidad Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
No sé si la humanidad esté preparada para recibirlo. Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. |
¿Cómo ha revelado Jehová sus propósitos a la humanidad? Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại? |
La humanidad finalmente puede aprender de la información que puede recoger, como parte de nuestra búsqueda eterna para entender el mundo y nuestro lugar en él, y por eso los datos masivos es un gran asunto. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
Por otro lado, la inmensa mayoría de la humanidad persigue objetivos puramente terrenales. Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục. |
¿Por qué ha sufrido la humanidad durante tanto tiempo? Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế? |
Él lo envió a la Tierra para que predicara el Reino de Dios y se sacrificara por la humanidad. Chúa Giê-su rao truyền về Nước Đức Chúa Trời và hy sinh mạng sống. |
2 Aunque el gran día de Jehová está tan cerca, la humanidad está dormida en sentido espiritual. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
El haber dado a su Hijo, Jesucristo, como “un sacrificio propiciatorio” a favor de los cristianos ungidos y el mundo de la humanidad es una expresión de la humildad de Jehová. (1 Juan 2:1, 2.) Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humanidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới humanidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.