hubungan sedarah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hubungan sedarah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hubungan sedarah trong Tiếng Indonesia.
Từ hubungan sedarah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là loạn luân, Loạn luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hubungan sedarah
loạn luânnoun Antipas, sang Tuan tanah, Yang melakukan incest ( hubungan sedarah ) dengan istri saudaranya... Antipas. Nhà Tetrarch, kẻ đã loạn luân với vợ của em trai hắn, trong khi đàn áp dân chúng. |
Loạn luânnoun Antipas, sang Tuan tanah, Yang melakukan incest ( hubungan sedarah ) dengan istri saudaranya... Antipas. Nhà Tetrarch, kẻ đã loạn luân với vợ của em trai hắn, trong khi đàn áp dân chúng. |
Xem thêm ví dụ
Ada yang bilang bahwa anakmu bukan anak Raja Robert, mereka hasil perbuatan zina dan hubungan sedarah. Có người nói rằng con của người không phải là con ruột của vua Robert, chúng là con hoang, sinh ra từ sự thông dâm và loạn luân. |
Antipas, sang Tuan tanah, Yang melakukan incest ( hubungan sedarah ) dengan istri saudaranya... Antipas. Nhà Tetrarch, kẻ đã loạn luân với vợ của em trai hắn, trong khi đàn áp dân chúng. |
Maimonides, filsuf Yahudi yang terkenal pada abad ke-12 menulis, ”Dalam seluruh Taurat [Hukum Musa], tidak ada yang sesulit larangan mengadakan hubungan seks sedarah dan yang tidak sah.” Ông Maimonides, triết gia Do Thái nổi tiếng vào thế kỷ 12, đã viết: “Trong toàn bộ kinh Torah [Luật Pháp Môi-se], không có điều cấm kỵ nào khó giữ cho bằng điều cấm giao hợp bất chính và quan hệ tình dục trái phép”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hubungan sedarah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.