hornero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hornero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hornero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hornero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ làm bánh mì, tiệm bánh mì, làm bánh mì, lò bánh mì, người bán bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hornero
thợ làm bánh mì
|
tiệm bánh mì(baker) |
làm bánh mì
|
lò bánh mì
|
người bán bánh mì(baker) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, debido a la controversia entre Míchigan y Ohio sobre la Franja de Toledo en lo que se conoció como la Guerra de Toledo, el presidente Jackson retiró a Mason de su cargo el 15 de agosto de 1835 y lo reemplazó con John S. Horner. Tuy nhiên, vì có vấn đề gây tranh cãi giữa Michigan và Ohio về dải đất Toledo nên tổng thống Jackson bãi nhiệm Mason vào ngày 15 tháng 8 năm 1835, và thay thế bằng John S. Horner. |
Allí, escribió lo que nosotros conocemos como método de Ruffini - Horner o método de la aproximación de la raíz de una ecuación cúbica. Ông đã sử dụng quy tắc mà về sau được gọi là "phương pháp Horner-Ruffini" để giải xấp xỉ bằng phương pháp số nhằm tìm nghiệm của một phương trình bậc ba. |
Para la parte vocal que se escucha en el filme, descrita por Earle Hitchner de The Wall Street Journal como «evocadora», Horner eligió a la cantante noruega Sissel Kyrkjebø, mejor conocida como «Sissel». Về phần giọng hát xuất hiện xuyên suốt ở nền bộ phim, sau đó được Earle Hitchner của tờ The Wall Street Journal miêu tả là "đầy sức gợi", Horner chọn ca sĩ người Na Uy Sissel Kyrkjebø, được biết đến với tên gọi "Sissel". |
Si bien no fue el primero en hacerlo, al-Kashi desarrolló un algoritmo para el cálculo de raíces enésimas que es un caso especial de los métodos que muchos siglos después darían Ruffini y Horner. Kashi cũng có một thuật toán cho phép tính căn bậc n, là trường hợp đặc biệt của các phương pháp đã đưa ra hàng thế kỉ sau bởi Ruffini và Horner. |
Horner emitió su propia proclamación el 9 de noviembre de 1835, pidiendo al Consejo a reunirse en el 1 de diciembre de 1835 (dando a los delegados menos de un mes para conocer lo relativo acerca del cambio y viajar a la reunión). Horner ra tuyên bố của mình ngày 9 tháng 11 năm 1835, kêu gọi hội đồng họp vào ngày 1 tháng 12 năm 1835 — khiến cho các đại biểu có ít hơn một tháng để nhận ra sự thay đổi này và đi đến họp. |
Horner y M.B. Goodwin publicaron sus hallazgos en 2009, mostrando que los huesos de espinas/nódulos y domos craneales de las tres "especies "exhiben plasticidad extrema y que tanto Dracorex como Stygimoloch son conocidos solo de especímenes juveniles, mientras que Pachycephalosaurus solo se conoce de especímenes adultos". Horner và M.B. Goodwin đã công bố phát hiện của họ vào năm 2009, cho thấy xương sọ và xương mái vòm của cả ba 'loài' có tính dẻo cực cao, và cả Dracorex và Stygimoloch chỉ được biết là có các mẫu vật vị thành niên trong khi Pachycephalosaurus chỉ được biết đến từ mẫu vật trưởng thành. |
La imagen representa a un Cabo- Horner en un gran huracán, la mitad de la nave a pique revolcándose allí con sus tres mástiles visibles solo desmantelado, y una exasperada ballena, proponiéndose hacer una limpieza en los artesanía, es en el enorme acto de empalar a sí mismo a los tres mástiles. Những hình ảnh đại diện cho một Cape- Horner trong một cơn bão lớn, nửa chìm tàu weltering có với ba cột buồm của nó bị tháo dỡ một mình có thể nhìn thấy, và bực tức cá voi, purposing mùa xuân sạch hơn thủ công, trong hành động rất lớn impaling mình khi ba cột buồm của người đứng đầu. |
Horner también señaló que el linaje de Tyrannosaurus tenía una historia de constante mejora de la visión binocular. Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt. |
Jack Horner de la Universidad de Montana presentó evindencia del único cráneo existente de Dracorex, que este dinosaurio bien puede ser un juvenil de Stygimoloch. Jack Horner thuộc Đại học bang Montana trình bày bằng chứng, từ phân tích hộp sọ của các mẫu Dracorex hiện có, cho rằng loài khủng long này cũng có thể là một dạng chưa trưởng thành của Stygimoloch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hornero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hornero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.