Holy Grail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Holy Grail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holy Grail trong Tiếng Anh.

Từ Holy Grail trong Tiếng Anh có nghĩa là Chén Thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Holy Grail

Chén Thánh

proper

The rose was a symbol for the Holy Grail.
Hoa hồng là biểu tượng của Chén Thánh.

Xem thêm ví dụ

A man turns up with the Holy Grail in his pockets.
1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn.
In my profession it's the Holy Grail.
Trong nghề của tôi nó chính là Chén Thánh.
The quest for the Holy Grail.
Cuộc săn lùng Cái Chén Thánh.
Please, Saunière thought he knew the location of the Holy Grail?
Sao, Saunière nghĩ là biết Chén Thánh ở đâu à?
So, the Holy Grail of the gravity is solved!
Vì vậy, Chén Thánh ( chuyện không tưởng ) của trọng lực được giải quyết!
The human form, in particular the human head, has been considered the Holy Grail of our industry.
Hình dáng con người, cụ thể là đầu người, được xem như Chén thánh trong ngành công nghiệp của chúng tôi.
The Norden bombsight is the Holy Grail.
Thiết bị ngắm bom Norden là chiếc cốc thánh.
The Holy Grail, of course, is the GPS dot.
Chén Thánh của chúa, dĩ nhiên, là chấm nhỏ GPS.
Still questing after the Holy Grail, huh, guys?
Vẫn còn muốn hỏi sau vụ Holy Grail à?
Yes, we are looking for the Holy Grail.
Phải, chúng tôi đang tìm Cái Chén Thánh.
Behold, Arthur, this is the Holy Grail.
Nhìn đi, Arthur, đây là Cái Chén Thánh.
Our quest is to find the Holy Grail.
Nhiệm vụ của chúng tôi là tìm ra Cái Chén Thánh.
You are the keepers of the Holy Grail?
Cô là người giữ Cái Chén Thánh?
It wasn't two years ago that everybody was talking about -- we've found the Holy Grail of biology.
Cách đây gần 2 năm ai cũng bàn tán về việc chúng ta đã tìm ra cái nôi của sinh học.
The rose was a symbol for the Holy Grail.
Hoa hồng là biểu tượng của Chén Thánh.
And this became my Holy Grail, my Rosetta Stone.
Và nó trở thành chén Thánh, bảo bối của tôi.
This could be the sign that leads us to the Holy Grail!
Đây có thể là dấu hiệu dẫn chúng ta tới Cái Chén Thánh!
Now, what happens to cooperation when the holy grail -- the holy trinity, even -- of clarity, measurement, accountability -- appears?
Điều gì xảy ra với sự phối hợp khi bộ ba "thần thánh", bộ ba nguyên tắc bất di bất dịch: sự minh bạch, thước đo và trách nhiệm xuất hiện?
Yes, I can help you find the Holy Grail.
Phải, ta có thể giúp các người tìm được Cái Chén Thánh.
You just know it as the Holy Grail.
Cô chỉ biết nó dưới cái tên Chén Thánh.
King Arthur wasted years searching for the Holy Grail.
Vua Arthur tốn hàng năm để tìm Chén Thánh.
Maybe I'll judt have me a good look-dee for the Holy Grail.
Có lẽ anh giống như một người đi tìm Chén Thánh.
Because you're looking for the Holy Grail.
Bởi vì ông đi tìm chén Thánh

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holy Grail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.