hologram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hologram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hologram trong Tiếng Anh.
Từ hologram trong Tiếng Anh có nghĩa là Ảnh toàn ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hologram
Ảnh toàn ký
|
Xem thêm ví dụ
On my word as a hologram you shall all return home before you know it. Với tư cách của một ảo ảnh 4D Tôi hứa, mọi người sẽ được về nhà trước khi mọi người nhớ nhà |
How did you manage to project a thermally accurate 3D hologram of me over 70 miles away? Làm thế nào anh có thể quản lý dự án hình ảnh ba chiều bằng nhiệt chính xác của tôi cách xa tận 70 mét vậy? |
Now, imagine being able to feel the temperature of a virtual object, or better yet, imagine pushing a hologram and having it push you back with equal force. Bây giờ, tưởng tượng có thể cảm nhận nhiệt độ của một đối tượng ảo, hoặc tốt hơn, tưởng tượng việc đẩy một hình ảnh ba chiều và nó có thể đẩy bạn trở lại với một lực tương đương. |
I've got holograms! Ta đã có những ảo ảnh này! |
Some drug makers and other companies put three-dimensional images called holograms on their products as a security device . Một số người bào chế thuốc và các công ty khác đặt ảnh ba chiều còn là hologram trên sản phẩm của họ như một thiết bị an ninh . |
With my holograms... Chỉ cần có những ảo ảnh... |
That's by an artist named Disconscious from an album he did called "Hologram Plaza." Đó là từ một nghệ sĩ tên là Disconscious từ album "Hologram Plaza" của anh ấy. |
Because, you know, he is everywhere and nowhere on the planet at the same time, and he's an illuminated being in my mind, and he's in between reality and virtual reality, so it would make perfect sense to turn this guy into a hologram." Vì như các vị biết đấy, ông ở mọi nơi và không ở nơi nào cùng một lúc, và ông là một phiên bản được chiếu sáng trong đầu óc tôi, và ông ở giữa thật và ảo, do đó, hoàn toàn thực tế nếu ta biến người đàn ông này thành một hình ảnh ba chiều." |
You see, I am merely a hologram of the real Chester V. Tôi chỉ là " ảo ảnh 4D " của Chester V thật sự |
Because of technical difficulties, possibly due to the hologram, the first concert was delayed for over two hours and later came to an abrupt end when drummer Yoshiki collapsed eight songs into the performance. Vì những khó khăn về kĩ thuật, buổi biểu diễn đầu tiên đã bị hoãn 2 giờ so với lịch ban đầu và sau đó Yoshiki đã bị chấn thương sau khi chơi liên 8 ca khúc liên tiếp. |
While episodes 63 and 64 do not use opening themes, they use "Rain" and "Hologram", respectively, for the endings. Trong khi tập 63 và 64 không có ca khúc mở đầu, "Rain" và "Hologram lần lượt được sử dụng làm ca khúc kết thúc. |
Tell me more about the fact that, with holograms, you have sight but you don't have touch, you don't have smell. Kể thêm cho tôi về việc đó, với ảnh ảo, bạn trông thấy nhưng bạn không thể chạm, bạn không thể ngửi. |
And in three, two, one, we're going to see an immersive hologram appear, a very realistic hologram appear in front of me, of our very glasses I'm wearing on my head right now. Và trong 3, 2, 1, chúng ta sẽ thấy một bức ảnh toàn ký một hologram rất thật trước mắt tôi, hiện ra từ cặp kính tôi đang đeo trên đầu. |
It's a hologram. Đó chỉ là ảo ảnh 3 chiều |
Finally, think back to this famous scene from election night 2008 back in the United States, where CNN beamed a live hologram of hip hop artist will. i. am into their studio for an interview with Anderson Cooper. Cuối cùng, hãy xem lại cảnh quay nổi tiếng này từ đêm bầu cử 2008 tại Hoa Kỳ, khi CNN chiếu ảnh ba chiều thực của nghệ sĩ hip hop Will. i. am vào phòng quay của họ cho một cuộc phỏng vấn với Anderson Cooper. |
After escaping, he rendezvous with Princess Leia's ship and is complimented on his success by his superior officer, Major Hologram (Major Monogram of the main series). Sau trốn thoát, cậu đi tới tàu công chúa Leia và được khen ngợi về sự thành công của mình bằng cách sĩ quan cấp trên của mình, Thiếu tá Hologram (Major Monogram của sê-ri chính). |
That's the equivalent of me showing holograms to someone for the first time, and you then saying, "What's the size of your television?" Điều đó tương đương với việc tôi trình diễn holograms cho ai đó lần đâu tiên, và sau đó họ nói, kích cỡ cái tivi của bạn là gì vậy? |
I saw a hologram of you. Tôi đã thấy ảnh 3 chiều của bà |
The card may embed a hologram to avoid counterfeiting. Thẻ có thể chứa một ảnh 3 chiều (hologram) để tránh các vụ lừa đảo. |
And if the angle is right, you can actually see a hologram appear in this film of silk. Và nếu bạn có được 1 góc phù hợp, bạn hoàn toàn có thể nhìn thấy 1 kỹ thuật tạo ảnh 3 chiều xuất hiện ở cuộn phim làm từ lụa. |
We can do it within 10 years, and if we do succeed, we will send to TED, in 10 years, a hologram to talk to you. Chúng tôi có thể thực hiện được điều này trong vòng 10 năm tới, và nếu chúng tôi thành công, chúng tôi sẽ gửi tới TED, trong 10 năm, một hình ảnh ba chiều để nói chuyện với các bạn. |
It' s a hologram Đó chỉ là ảo ảnh # chiều |
It was a hologram. Là một hình chiếu ba chiều. |
From episode 15–26, the respective opening and ending themes are "Hologram" by Nico Touches the Walls and "Let It Out" by Miho Fukuhara. Trong các tập 15-26, các ca khúc mở đầu và kết thúc lần lượt là "Hologram" của Nico Touches the Walls, và "Let It Out" của Miho Fukuhara. |
In about five years -- this is not the smallest device -- in about five years, these are all going to look like strips of glass on our eyes that project holograms. Trong vòng khoảng 5 năm đây chưa phải là thiết bị nhỏ nhất nhưng trong vòng 5 năm, những thứ này sẽ nhìn như một mảnh giấy kính trước mắt ta thứ sẽ kiểm soát hologram. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hologram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hologram
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.