hlaða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlaða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlaða trong Tiếng Iceland.
Từ hlaða trong Tiếng Iceland có nghĩa là tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlaða
tảiverb Smelltu síðan á fyrirsögn til að hlaða greininni niður eða ▸ til að hlusta á hana á Netinu. Nhấp chuột vào bài để tải về hoặc ▸ để nghe trực tuyến. |
Xem thêm ví dụ
1 Smelltu á myndina eða krækjuna „Hlaða niður“. 1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”. |
Hakaðu við þennan möguleika ef þú vilt hlaða myndum inn í sjálfvirkt gerð undiralbúm byggð á dagsetningum Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động |
libcrypto fannst ekki, eða ekki tókst að hlaða því inn Không tải thành công hay không tìm thấy thư viện mật mã libcrypto |
Ekki er hægt að hlaða inn skjalinu, þar sem það virðist ekki fylgja RTF staðlinum Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
Með þessu innsláttarsvæði tilgreinir þú hvaða skrá þú vilt hlaða inn til að búa til nýju orðabókina Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới |
Veldu þennan möguleika til að hlaða inn myndum í fullri stærð með ígræddri forsýningu í stað minnkaðrar útgáfu hennar. Þar sem þetta getur tekið mun lengri tíma í hvert skipti, notaðu þennan möguleika aðeins ef þú ert með nógu hraðvirka tölvu Bật tùy chọn này để nạp kích cỡ ảnh đầy đủ trong ô xem thử nhúng, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh |
Vinsamlegast veldu möppu í digiKam safni til að hlaða inn í myndum úr myndavélinni Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh |
(Hósea 2:2, 5) „Fyrir því vil ég girða fyrir veg hennar með þyrnum,“ segir Jehóva, „og hlaða vegg fyrir hana, til þess að hún finni ekki stigu sína. (Ô-sê 2:2, 5) Đức Giê-hô-va phán: “Vậy nên, nầy, ta sẽ lấy gai-gốc lấp đường ngươi; sẽ xây một bức tường nghịch cùng nó, và nó không thể tìm lối mình được nữa. |
Smelltu til að hlaða inn orðalista frá skrá Nhấn vào để tải một danh sách từ vựng trong một tập tin |
Hinn ungi faðir hafði byrjað á því að hlaða eigum þeirra í bílinn, en á fyrstu mínútunum hafði hann meiðst í baki. Người cha trẻ tuổi bắt đầu chất tất cả đồ đạc lên xe tải, nhưng chỉ sau một vài phút, anh ấy bị đau lưng. |
Endurfókus stillingaskrá til að hlaða Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần tải |
Gimp textaskrá með stillingum litblandara til að hlaða inn Chọn tập tin hoà khuếch đại GIMP cần tải |
Jehóva svarar: „Eigi skal hann inn komast í þessa borg, engri ör þangað inn skjóta, engan herskjöld að henni bera og engan virkisvegg hlaða gegn henni. Đức Giê-hô-va trả lời: “Nó sẽ không vào thành nầy, chẳng bắn vào một mũi tên, cũng chẳng dùng một cái thuẫn mà nghịch với, và chẳng đắp lũy mà cự lại. |
Hægt var að nýta þennan stein til að reisa hús eða hlaða vegg. Hòn đá ấy có thể hữu dụng khi dùng vào việc xây nhà hay xây tường. |
Þessi flipi inniheldur breytingar sem er ekki búið að vista. Að hlaða inn sýnisniði mun tapa þeim breytingum Thẻ này có những thay đổi chưa được gửi đi. Nạp một xác lập sẽ bỏ đi những thay đổi này |
Við lögðum hart að okkur við að hlaða múrsteina, moka steypu, keyra hjólbörur fullar af múrsteinum og handlanga þá frá einum stað til annars. Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác. |
Og þeir telja klerka sína verðskulda mikla virðingu og hlaða á þá heiðurstitlum og nafnbótum. Chẳng phải họ coi hàng giáo phẩm của họ đáng được biệt đãi, được gán những tước hiệu và được nhiều vinh dự hay sao? |
Spádómurinn heldur áfram: „Útlendir menn munu hlaða upp múra þína og konungar þeirra þjóna þér.“ Lời tiên tri nói tiếp: “Các người dân ngoại sẽ sửa-xây thành [“những bức tường”, NW] ngươi, các vua họ sẽ hầu-việc ngươi”. |
Verið getur að þið hafið fengið innblástur um að biðja ekki einhvern um að hlaða og afhlaða bílinn. Các anh em có thể cũng được soi dẫn không yêu cầu một người nào đó giúp chất đồ lên xe và sau đó dỡ xuống. |
Textaskrá með truflanasíustillingum til að hlaða inn Tập tin thiết lập giảm nhiễu ảnh chụp cần tải |
Stillingaskrá svarthvítra litastýringa til að hlaða inn Tập tin thiết lập đen trắng cần nạp |
Þegar búið er að hlaða niður ritum eða öðru á snjallsíma eða tölvu, þarf ekki nettengingu til að nota efnið. Khi các ấn phẩm đã được tải về thiết bị của mình, anh chị không cần kết nối mạng để mở các ấn phẩm ấy. |
& Hlaða inn sýnisniði Nạp xác lập & xem |
Halda áfram að hlaða & Tiếp tục tải |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlaða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.