hisap trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hisap trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hisap trong Tiếng Indonesia.
Từ hisap trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hút, mút, bú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hisap
hútverb Apapun yang dihisapnya telah membuatnya kebal terhadap zat kita. Mấy thứ hắn hút đã làm hắn miễn dịch với mọi thứ của ta. |
mútverb Setelah kau hisap sekitar satu atau dua jam. Cứ mút 1 hoặc 2 giờ là được. |
búverb Sesudah kau menghisap kemaluan kecilku. Ngay sau mày bú cái củ lạc Trung Quốc này. |
Xem thêm ví dụ
Dan bukan hanya tewas, terpotong-potong, dibakar, dihisap darahnya, rumah horor yang sesungguhnya. Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen. |
Apapun yang dihisapnya telah membuatnya kebal terhadap zat kita. Mấy thứ hắn hút đã làm hắn miễn dịch với mọi thứ của ta. |
Dua kali hisap dan akan membuat mereka pingsan Hít vài lần là chúng phải ra thôi |
Dan kita menghisap semuanya. Và chúng ta hút hết tất cả. |
Kedengarannya seperti penisnya tersedot penghisap debu. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Hampir seperti mengejek, salah satu dari mereka menjawab, “John, ini mudah—kita hanya berdiri di lingkaran, dan ketika tiba giliran kita, kita akan lewatkan rokoknya dan tidak menghisapnya. Hầu như chế giễu, một trong hai người đáp: “John, điều này là dễ thôi—chúng ta chỉ cần đứng trong vòng tròn, và khi đến lượt mình, thì chúng ta chỉ cần chuyền nó đi thay vì hút nó. |
Aku takut-homo karena aku tak mau menghisap anu? Tôi ghét đồng tính vì không muốn cho chim vào miệng à? |
Aku belum pernah menghisap... Tôi chưa từng hút... |
Hisap lewat mulutmu, bodoh. Phải hút bằng mồm, thằng ngu |
Penemuan dan penciptaan yang berasal dari Inggris di antaranya adalah mesin jet, mesin pemintal pertama, komputer pertama dan komputer modern pertama, World Wide Web dan HTML, transfusi darah manusia yang berhasil pertama, mesin penghisap debu, mesin pemotong rumput, sabuk pengaman, kapal bantalan udara, motor listrik, mesin uap, dan teori-teori seperti teori evolusi Darwin dan teori atom. Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử . |
kamu bisa menghisap ku di sini, karena kita semua akan mati di atas sini bagaimanapun juga. Mày có thể hút thuốc với tao ở đây. Bởi vì dù sao chúng ta cũng sẽ chết ở đây. |
Satu hisapan racun dari botol kuning. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
Dan 12 tahun belajar menghisap penis Và 12 năm học nghịch thằng em. |
Vampir listrik yang menghisap kecepatanmu. Tên ma cà rồng hút năng lượng đã lấy đi tốc độ của cậu. |
Suatu ”hama pembunuh” menggigit korban yang sedang tidur di wajahnya, menghisap darahnya, dan membuang hajat dalam luka itu. Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương. |
Kau ingin menghisap penis brontosaurus? Mày muốn thổi kèn cho một con khủng long ăn cỏ? |
Menjadi pemenang Tubaist penghisap " burung " yang sudah kau sandang? Biết gã vô địch thổi kèn đó không? |
Hisap pada plasenta ku ngậm nhau thai nè |
Bagus, hisaplah itu. Phải rồi. Hút nó đê. |
Ingat kata itu, menghisap. Nhớ lời tôi nói nhé, lấy hết. |
Dia ingin menghisap punyamu.. Cô ấy muốn thổi kèn cho mày. |
Jika aku membiarkanmu menghisap lidahku, apakah kau akan berterima kasih? Nếu tôi cần để cô mút lưỡi tôi... cô có thấy sẵn lòng? |
Tapi gadismu sudah menghisap barangku. nhưng cô ta hút mất hàng của tôi |
Hisap, ok. Hút đi okay. |
Hisaplah udara lewat kayu ini. Đi mà hút khí qua ống sậy đi |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hisap trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.