Hipócrates trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hipócrates trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hipócrates trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Hipócrates trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hippocrates. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hipócrates
Hippocrates
El médico rompió el juramento de Hipócrates. Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates. |
Xem thêm ví dụ
Ya los antiguos chinos y los griegos, Hipócrates había publicado, documentado, que se podía diagnosticar la tuberculosis en base a la efervescencia que emanaba de los pacientes. Đã được người Trung Quốc cổ và người Hy Lạp, Hippocrates, công bố, tài liệu, mà có thể được chẩn đoán bệnh lao dựa trên các chất dễ bay hơi rỉ ra từ cơ thể bệnh nhân. |
Entre los que negaron la inmortalidad personal se encuentran los célebres filósofos de la antigüedad Aristóteles y Epicuro, el médico Hipócrates, el filósofo escocés David Hume, el docto hispanoárabe Averroes y el primer jefe de gobierno de la India independiente, Jawaharlal Nehru. Trong số những người không tin linh hồn con người bất tử, có Aristotle và Epicurus, hai triết gia nổi tiếng vào thời xưa, thầy thuốc Hippocrates, triết gia David Hume, người Scotland, học giả Averroës, người Ả-rập, và ông Jawaharlal Nehru, thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ sau khi nước này giành được độc lập. |
El médico rompió el juramento de Hipócrates. Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates. |
Creo que el valor de medir en salud traerá consigo una revolución, y estoy convencido de que el fundador de la medicina moderna, el griego Hipócrates, que siempre puso al paciente en el centro, sonreiría en su tumba. Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe sẽ đem lại một cuộc cách mạng, và tôi tin rằng người sáng lập của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp, người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm, sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình. |
Así también eran los seguidores de Hipócrates. Cả những môn đệ của Hippocrates cũng thế |
Hipócrates notó que sus amigos que también tenían eso tendían a sujetarse el pecho y morir. Hippocrates để ý thấy rằng nhiều bạn bè của ông ta bị như vậy thường sẽ ôm ngực mà chết. |
Otras islas del Dodecaneso también se desarrollaron como centros económicos y culturales; Cos fue el lugar de la escuela de medicina fundada por Hipócrates. Các đảo khác của Dodecanese cũng phát triển thành những trung tâm kinh tế và văn hóa có ý nghĩa; đáng chú ý nhất là Kos đã trở thành nơi đặt trường dược do Hippocrates thành lập. |
Hipócrates, Galeno y Vesalio sentaron las bases de la medicina moderna Hippocrates, Galen, và Vesalius đã đặt nền tảng cho y học hiện đại |
Hipócrates fue, con toda probabilidad, el primero en documentar este signo clínico; por eso este fenómeno es a veces conocido como dedos hipocráticos. Hippocrates có lẽ là người đầu tiên ghi nhận dấu móng tay dùi trống là một triệu chứng của bệnh, do đó hiện tượng này đôi khi được gọi là ngón tay Hippocrates. |
Esta también ha sido la opinión de gente tan diversa como los famosos filósofos de la antigüedad Aristóteles y Epicuro, el médico Hipócrates, el filósofo escocés David Hume, el docto hispanoárabe Averroes y el primer jefe del gobierno de la India independiente, Jawaharlal Nehru. Trong số những người khác không tin linh hồn con người bất tử, có hai triết gia nổi tiếng vào thời xưa là Aristotle và Epicurus, thầy thuốc Hippocrates, triết gia người Scotland là David Hume, học giả người Ả-rập là Averroës, và ông Jawaharlal Nehru, thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ sau khi nước này giành được độc lập. |
En opinión de Hipócrates, padre de la medicina griega, caminar es “el mejor fármaco”. Hippocrates, một bác sĩ người Hy Lạp thời xưa xem việc đi bộ là “phương thuốc hay nhất cho con người”. |
Otros escritores y médicos de antaño, como Apolodoro, Dioscórides, Teofrasto e Hipócrates, mencionaron sus propiedades medicinales. Ngoài ra, các tác giả và thầy thuốc thời cổ như Apollodorus, Dioscorides, Theophrastus, và Hippocrates cũng đều nhắc đến công dụng y học của mát-tít. |
400 a. C.: Hipócrates dice: «Deja que la comida sea tu medicina y la medicina sea tu comida». Khoảng 400 năm trước Công nguyên, Hippocrates đã từng nói, "Hãy để thức ăn là thuốc và thuốc là thức ăn" (Let food be your medicine and medicine be your food.) |
Sospecho que él nunca dijo esto realmente, porque no sabemos que dijo realmente Hipócrates, pero sí sabemos con certeza que algún gran médico griego dijo lo siguiente, y ha sido registrado en uno de los libros atribuidos a Hipócrates, y el libro se llama " Preceptos. " Tôi nghi ngờ rằng anh ta chưa từng thực sự nói điều này, vì chúng ta cũng không biết Hippocrates thực sự nói điều gì mà, nhưng chúng ta biết chắc rằng một trong những nhà vật lí Hy Lạp vĩ đại nói những thứ sau, và nó đã được ghi chép lại trong một trong những quyển sách bởi Hippocrates, và cuốn sách gọi là " Luân lí. " |
Sospecho que él nunca dijo esto realmente, porque no sabemos que dijo realmente Hipócrates, pero sí sabemos con certeza que algún gran médico griego dijo lo siguiente, y ha sido registrado en uno de los libros atribuidos a Hipócrates, y el libro se llama "Preceptos." Tôi nghi ngờ rằng anh ta chưa từng thực sự nói điều này, vì chúng ta cũng không biết Hippocrates thực sự nói điều gì mà, nhưng chúng ta biết chắc rằng một trong những nhà vật lí Hy Lạp vĩ đại nói những thứ sau, và nó đã được ghi chép lại trong một trong những quyển sách bởi Hippocrates, và cuốn sách gọi là "Luân lí." |
Entre los grandes terapeutas del pasado hay algunos famosos, como Hipócrates y Pasteur, mientras que otros, como Vesalio y William Morton, son desconocidos para muchos. Trong số những thầy chữa bệnh thời cổ ấy có những người nổi tiếng như Hippocrates và Pasteur, và những người ít được biết đến như Vesalius và William Morton. |
Por ejemplo, los médicos griegos Hipócrates y Dioscórides lo recetaban para los problemas digestivos, la lepra, el cáncer, las infecciones, las heridas y las afecciones cardíacas. Nhiều thế kỷ trước, bác sĩ Hy Lạp Hippocrates và Dioscorides đã đề nghị dùng tỏi chữa trị những bệnh về tiêu hóa, bệnh phung, bệnh ung thư, bệnh tim, xử lý các vết thương và sự nhiễm trùng. |
La corteza de sauce ha sido mencionada en antiguos textos de Asiria, Sumeria y Egipto como un remedio contra los dolores y fiebre, el médico griego Hipócrates escribió acerca de sus propiedades medicinales hacia el siglo V a. C. Los indígenas americanos centraron en ella la base de sus tratamientos médicos. Lá và vỏ thân cây liễu đã được đề cập tới trong các tài liệu cổ đại ở Assyria, Sumer và Ai Cập như là phương thuốc điều trị các cơn đau nhức và sốt, và thầy thuốc Hy Lạp là Hippocrates đã viết về các tính chất y học của nó vào thế kỷ 5 TCN. |
Hipócrates culpaba de ella a la salida de malos aires en los terremotos, causados por una constelación insana de Marte, Júpiter y Saturno. Hippocrates đã đổ lỗi nó là do không khí xấu thoát ra từ lòng đất khi có động đất... nguyên nhân do sự nhiễu loạn các hành tinh Hỏa tinh, Mộc tinh và Thổ tinh. |
Hipócrates, a quien llaman “el Padre de la Medicina”, declaró: “El sabio debe estimar la salud como la mayor bendición que han recibido los humanos”. Ông Hippocrates, được người ta cho là “ông tổ của ngành y học”, đã nói: “Một người khôn ngoan nên xem sức khỏe là ân phước lớn nhất của nhân loại”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hipócrates trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Hipócrates
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.