hepatitis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hepatitis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hepatitis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hepatitis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viêm gan, Viêm gan, bệnh viêm gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hepatitis
viêm gannoun Los análisis de sangre muestran que tiene hepatitis C. Kết quả thử máu cho thấy anh bị viêm gan C. |
Viêm gannoun (enfermedad inflamatoria que afecta al hígado) La hepatitis puede causar cáncer de hígado. Viêm gan có thể gây ung thư gan. |
bệnh viêm gannoun A ninguno de los dos se le ocurrió que pudiera ser hepatitis. Không có bác sĩ nào kiểm tra bệnh viêm gan. |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué esperar para tratar la hepatitis? Sao lại trì hoãn điều trị viêm gan C? |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
A ninguno de los dos se le ocurrió que pudiera ser hepatitis. Không có bác sĩ nào kiểm tra bệnh viêm gan. |
Peligros como los de contraer hepatitis o el SIDA hasta han impulsado a muchas personas a negarse a recibir sangre por razones no religiosas. Các nguy hiểm bị sưng gan hay chứng miễn kháng đã khiến cho nhiều người từ chối tiếp máu vì lý do khác với lý do tôn giáo. |
En poco tiempo se vio claramente que miles de personas que habían recibido sangre ya examinada todavía desarrollaban la hepatitis. Không lâu sau đó người ta thấy rõ là hàng ngàn người nhận máu đã được thử nghiệm vẫn bị viêm gan. |
¿Hepatitis auto inmune? Một loại tự miễn dịch viêm gan? |
No, descartemos la hepatitis E. Không, chúng ta phải nên trừ viêm gan E. |
Es probable que una persona que haya tenido el VHA no vuelva a contraerlo; sin embargo, puede contagiarse de otros tipos de hepatitis. Một người từng bị nhiễm HAV có lẽ sẽ không bị lại nhưng có thể bị nhiễm loại viêm gan khác. |
Otras consecuencias de la moral relajada son el herpes, la gonorrea, las hepatitis B y C, y la sífilis. Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai. |
Por eso se dice que la hepatitis B es una asesina silenciosa que sorprende a sus víctimas. Vì vậy, HBV có thể là kẻ giết người thầm lặng, tấn công mà không báo trước. |
Sabía que iría a África, e imaginé que se vacunó contra hepatitis A y B. Tôi biết ông ta đã đến Châu Phi, và rồi nhận ra ông ta đã được tiêm phòng viêm gan " A " và " B ". |
Para la hepatitis también era 2,5 veces mayor. Với bệnh viêm gan, tỉ lệ cũng là 2.5 lần. |
El virus de la hepatitis B (VHB), uno de los cinco identificados, mata por lo menos a 600.000 personas al año, cifra similar a la de las víctimas del paludismo. Chỉ một trong năm loại—vi-rút gây bệnh viêm gan B (HBV)—giết chết ít nhất 600.000 người mỗi năm, tương đương với số người chết do bệnh sốt rét. |
Hepatitis A. Enfermedad por Haemophilus influenzae tipo b. Haemophilus influenzae tuýp b là một vi khuẩn gram âm hình que. |
Entonces se dieron cuenta de que una forma más peligrosa de hepatitis se estaba esparciendo mediante la sangre, y ellos no tenían medio de examinar la sangre para detectarla. Rồi họ thấy một loại nguy hiểm hơn lây qua máu, và họ không có cách nào thử nghiệm máu cho bệnh đó. |
La sangre contenía otra forma de hepatitis, que fue llamada no A y no B (NANB). Vì máu mang một loại khác, gọi là viêm gan không-A, không-B (NANB). |
Dije que lupus era más factible, pero si lo tratamos y es hepatitis E... Tôi nói bệnh lupus hợp lý hơn nhiều, nhưng nếu chúng ta điều trị lupus trong khi đó là viêm gan E... |
Y puesto que no aceptan transfusiones de sangre, evitan las enfermedades mortíferas que se transmiten por la sangre, entre ellas la hepatitis, que anualmente mata o causa daño permanente a diez mil personas por transfusiones de sangre tan solo en los Estados Unidos. Và vì họ không tiếp máu, họ tránh được những chứng bệnh chết người do máu truyền nhiễm, kể cả bệnh sưng gan mỗi năm đã giết chết hay làm hại vĩnh viễn hàng chục ngàn người nhận tiếp máu chỉ riêng tại Hoa-kỳ. |
Muchos se contagian al recibir transfusiones de sangre contaminada, sobre todo en los países donde las pruebas de detección de hepatitis son escasas o nulas. Việc truyền máu bị nhiễm trùng tiếp tục làm lây nhiễm cho nhiều người, nhất là ở những nước ít hoặc không xét nghiệm về HBV. |
Por ello, se recomienda a la persona que dé positivo en la prueba de la hepatitis C que beba muy poco o nada. Có lời khuyên cho các bệnh nhân bị VGSV-C là chỉ nên uống một ít rượu, hoặc không nhắp một giọt nào. |
Chronic Viral Hepatitis: Diagnosis and Therapeutics (en inglés). Chronic Viral Hepatitis: Diagnosis and Therapeutics (bằng tiếng Anh). |
Desde ese mismo año, también se han identificado por lo menos treinta agentes patógenos nuevos que no tienen cura, entre ellos el VIH, el Ebola, la hepatitis C y el virus Nipah”. Bên cạnh đó, ít nhất 30 tác nhân gây bệnh mới đã được xác định từ năm 1973 đến nay, trong đó có HIV, Ebola, viêm gan siêu vi C và siêu vi Nipah, là những bệnh chưa có cách điều trị”. |
VIRUS DE LA HEPATITIS A (VHA) VI-RÚT GÂY VIÊM GAN A (HAV) |
Por mucho tiempo los médicos habían sabido de una hepatitis menos dañina (tipo A) que se esparce por el alimento o el agua contaminados. Từ lâu bác sĩ đã biết có một loại viêm gan nhẹ hơn (loại A) lây qua thức ăn hoặc nước uống bẩn. |
La complicación más frecuente de la transfusión sanguínea sigue siendo la hepatitis no A y no B (NANBH [siglas en inglés]); entre otras posibles complicaciones están la hepatitis B, la isoinmunización, reacciones a la transfusión, la supresión inmunológica y una sobrecarga de hierro”. Biến chứng thường gặp nhất khi tiếp máu vẫn còn là chứng sưng gan không-A không-B; các biến chứng khác có thể xảy ra là chứng sưng gan loại B, xung khắc miễn dịch (alloimmunization [iso-immunisation]), phản ứng do tiếp máu, hết miễn dịch và thặng dư chất sắt”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hepatitis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hepatitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.