heavy metal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heavy metal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heavy metal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ heavy metal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Heavy metal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heavy metal
Heavy metalnoun (género de música rock) Tus hijos matan cabezas de turbante al ritmo de heavy metal. Các con cô đang giết đám đầu quấn khăn bằng nhạc heavy metal. |
Xem thêm ví dụ
¿Qué es la música heavy metal, y qué aspectos objetables la caracterizan? Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
¿Por qué es peligroso estar relacionado con la música heavy metal? Dính líu đến nhạc kích động mạnh đem lại sự nguy hiểm nào? |
Hemos querido dejar muy claro lo que es el heavy metal realmente para nosotros. Điều này chỉ ra rằng con bò tót trên thực tế là rất nặng. |
Al mismo tiempo seguí tocando en bandas de heavy-metal y death-metal. Tôi cũng tiếp tục chơi trong những ban nhạc heavy-metal và death-metal. |
Todo lo que hay que hacer en heavy metal. Tất cả được đúc bê tông cốt thép. |
Buscamos, escudriñamos y clasificamos cada CD de su colección de heavy metal. Chúng tôi tìm kiếm, sàng lọc và sắp xếp thông qua mỗi một của đập đầu bộ sưu tập kim loại nặng của anh chàng này. |
Cualquiera que diga: ‘Puedo escuchar heavy metal sin que me afecte’, está muy equivocado. Người nào nói, ‘Tôi có thể nghe loại nhạc kích động mạnh, nhưng nó không ảnh hưởng đến tôi’ thì là hoàn toàn sai. |
OTROS DATOS: FANÁTICO DEL HEAVY METAL QUÁ KHỨ: MÊ NHẠC KÍCH ĐỘNG |
También seguí grabando con bandas de heavy-metal y death-metal. Tôi cũng tiếp tục chơi và thu âm với những ban nhạc heavy-metal và death-metal. |
Consultado el 2 de enero de 2011. «Lady gaga - Heavy Metal Lover (song)» (en francés). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012. ^ “Lady gaga - Heavy Metal Lover (bài hát)” (bằng tiếng Pháp). |
Heavy Metal: sexo, violencia y satanismo Nhạc kích động mạnh (Heavy Metal)—Tình dục, hung bạo và thờ Sa-tan |
Compraba revistas de heavy metal y las ocultaba de mis padres en cajas de zapatos. Tôi mua những tạp chí về nhạc kích động mạnh và giấu trong những hộp giày để cha mẹ không thấy. |
11 Otro tipo de música popular es el heavy metal. 11 Một loại nhạc thịnh hành khác là loại kích động mạnh (heavy metal). |
Tenían al culpable perfecto, un adolescente extraño que a nadie... en el pueblo le simpatizaba mucho... y escuchaba heavy metal. Họ đã có một bị cáo hoàn hảo, một thằng nhóc xa lạ mà không ai trong thành phố quá quý mến lại còn nghe nhạc heavy metal. |
Bajo la influencia del cómic y el heavy metal, Nychos inserta una energía muy juvenil y tentadora a la anatomía, que me encanta. Chịu ảnh hưởng bởi truyện tranh và nhạc heavy metal, Nychos đưa vào giải phẫu học một năng lượng đầy trẻ trung và lôi cuốn làm tôi say đắm. |
Detlef, un adolescente víctima de un hogar deshecho, se hundió en el mundo de las drogas, el alcohol y el rock heavy metal. Là một thiếu niên và một nạn nhân của gia đình đổ vỡ, Detlef trôi dạt vào thế giới ma túy, rượu chè và nhạc kích động (heavy metal). |
Un año después, los hermanos Vinnie y Dimebag Abbott formaron Damageplan, banda de Heavy Metal que usaba el sonido del groove metal utilizado en Pantera. Sau một năm, anh em Vinnie và Dimebag thành lập ban nhạc Damageplan, một ban nhạc chơi heavy metal tiếp tục theo phong cách groove metal của Pantera. |
Pero, cuando cumplí 17, lo único que me interesaba era estar con mis amigos de la escuela, ir a discotecas, escuchar música heavy metal y beber. Dù vậy, khi 17 tuổi, tôi thích vui chơi với bạn bè hơn—đi hộp đêm, nghe nhạc kích động và uống rượu. |
El crítico Ed Rivadavia los describe como "quizás la banda definitiva de stoner rock" y observa que ejercieron una fuerte influencia en el heavy metal de los '90. Eduardo Rivadavia cho rằng họ "có lẽ là ban nhạc stoner rock đỉnh cao" và ghi nhận những ảnh hưởng lớn của họ trong giới metal thập niên 1990. |
Lamentablemente, algunos cristianos no se han ‘mantenido alerta’ en cuanto a la música y se han sentido atraídos por sus formas extremas, tales como el rap y el heavy metal. Buồn thay, một số tín đồ đấng Christ đã không ‘cẩn-thận’ khi chọn lựa âm nhạc và họ bị lôi cuốn vào những hình thức âm nhạc quá đáng như ‘rap’ (nhạc nói nhịp) và nhạc kích động mạnh (heavy metal). |
William Burroughs inventa el término " heavy metal " en su novela The Soft Machine, un libro compuesto utilizando la técnica de cortar y pegar... Tomar escritos ya existentes, cortarlos y reorganizarlos. William Burroughs đã tạo ra từ " heavy metal " trong cuốn tiểu thuyết " The Soft Machine ", cuốn sách được sáng tác bằng kỹ thuật cắt ghép, cắt vụn và ráp nối những mảnh giấy đầy chữ lại với nhau. |
Así que en 1961 Burroughs no sólo inventa el término " heavy metal ", el género del que Led Zeppelin y otros grupos serían pioneros, sino que también produce uno de los primeros remixes. Như vậy, William không chỉ là cha đẻ của thuật ngữ " heavy metal ", tên của dòng nhạc mà Zeppelin cùng một vài nhóm nhạc khác tiên phong. chính ông cũng đã tạo ra bản remix đời đầu. |
La banda de Heavy metal Metallica descubrió que un demo de su canción 'I Disappear' había estado circulando a través de la red de Napster, incluso desde antes de que fuera distribuido. Ban nhạc heavy metal Metallica đã phát hiện ra bản demo bài hát " I Disappear " của họ đã được lưu hành trên mạng trước khi nó được phát hành. |
Este fue el primer CD que contó oficialmente con la colaboración del nuevo guitarrista líder Synyster Gates y el primer álbum que cuenta con la versión heavy metal del track "To End The Rapture". Đây là CD đầu tiên có sự tham gia của guitarist Synyster Gates, và album đầu tiên có phiên bản heavy metal của "To End the Rapture". |
No obstante, la organización de investigaciones Mediascope comenta: “Los estudios muestran que la preferencia por la música heavy-metal puede ser un importante indicador de distanciamiento, abuso de sustancias adictivas, trastornos psiquiátricos, tendencias suicidas [...] o comportamientos de riesgo durante la adolescencia; sin embargo, la música no es la causa de tal conducta. Tuy nhiên, tổ chức nghiên cứu Mediascope tường thuật: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy việc ưa thích nhạc kích động mạnh có thể là dấu hiệu quan trọng cho thấy một người cô độc, nghiện ngập, bị bệnh tâm thần, có khuynh hướng tự tử... hoặc có những hành động liều lĩnh trong tuổi trưởng thành, nhưng âm nhạc không phải là nguyên nhân khiến người ta hành động như vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heavy metal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới heavy metal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.