haven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haven trong Tiếng Anh.
Từ haven trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảng, bến tàu, nơi ẩn náu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haven
cảngnoun The few spaceports like this one... are havens for those that don't wish to be found. Vài cảng không gian như thế này là thiên đường cho những ai không muốn bị tìm thấy. |
bến tàunoun |
nơi ẩn náuverb If you're healthy, there's a safe haven up in Dalton. Nếu bạn khoẻ mạnh, có nơi ẩn náu an toàn ở Dalton. |
Xem thêm ví dụ
3 The home should be a haven of peace. 3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an. |
The family should be a haven of natural affection, but even there, violence and abuse—sometimes terrifyingly brutal—have become commonplace. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors ' fears , it 's no wonder investors seek gold as a safe haven . Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn . |
15 Gabon—A Haven for Wildlife 12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào? |
She has created a Spirit-filled haven in her home, and she is a light to everyone in her branch. Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị. |
It's a haven. Như 1 thiên đường. |
Scott, I forbid you from hitting on Ramona, even if you haven' t had a real girlfriend in over a year Scott, Mình cấm cậu tán tỉnh Ramona, kể cả khi cậu không có đứa bạn gái thật sự nào cả năm nay |
Between 1990 and 2006, New Haven's crime rate fell by half, helped by a community policing strategy by the New Haven Police and Yale's campus became the safest among the Ivy League and other peer schools. Từ năm 1990 đến 2006, mức tội phạm xuống còn một nửa nhờ chiến lược cảnh sát cộng đồng của Cảnh sát New Haven và khuôn viên đại học Yale trở thành địa điểm an toàn nhất trong Ivy League. |
In 2013, Smulders had a supporting role in the romance film Safe Haven. Năm 2013, Smulders có tham gia vai phụ trong bộ phim tình cảm Safe Haven. |
Now , many of these plans will cost money , which is why I 've laid out how I 'll pay for every dime : by closing corporate loopholes and tax havens that do n't help America grow . Bây giờ , khá nhiều kế hoạch này sẽ tốn tiền , điều đó khiến tôi có sắp xếp như thế nào tôi sẽ trả tiền mỗi hào - bằng cách đóng kẽ hở công ty và vùng ưu đãi về thuế má đó không giúp Hoa Kỳ phát triển . |
On the 80th floor of a high-rise in Hong Kong, China, a single sister with physical disabilities—the only Latter-day Saint in her family—created a home that was a haven where she and visitors could feel the influence of the Spirit. Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh. |
4 For the Protection: In this wicked world, the congregation is a real spiritual refuge —a haven of peace and love. 4 Để được che chở: Trong thế gian hung ác này, hội thánh là một nơi ẩn trú thiêng liêng thật sự—một nơi nương náu bình an và đầy yêu thương. |
It is the main route between the larger cities of New Haven, Hartford, and Springfield, Massachusetts. Nó là con đường chính giữa các thành phố lớn hơn như New Haven, Hartford, và Springfield, Massachusetts. |
With a small squadron of ships from Gondor, he led an assault on Umbar in 2980, burning many of the Corsairs' ships and personally slaying their lord during the Battle of the Havens. Năm 2980, với một đội thuyền nhỏ của xứ Gordon, anh tổ chức một cuộc tấn công những kẻ nổi loạn ở Umbar, đốt cháy nhiều tàu thuyền của Corsair và tự tay giết tên lãnh chúa trong trận chiến ở Havens. |
He's taken her to the Bone Lady in South Haven. Hắn dắt con bé tới chỗ Công nương Bone ở chỗ trú phía Nam. |
On October 7, 2001, the United States and NATO then invaded Afghanistan to oust the Taliban regime, which had provided safe haven to al-Qaeda and its leader Osama bin Laden. Ngày 7 tháng 10 năm 2001, Hoa Kỳ và NATO xâm chiếm Afghanistan để lật đổ chế độ Taliban vì đã cung cấp nơi ẩn nấp cho nhóm chiến binh hồi giáo al-Qaeda và lãnh tụ của chúng là Osama bin Laden. |
Your Grace, people begin to flee our Republic seeking haven from ex-communication. Mọi người bắt đầu từ bỏ chúng ta khi biết bị cấm thông công. |
Karen Anne Carpenter was born on March 2, 1950, in New Haven, Connecticut, the daughter of Agnes Reuwer (née Tatum, March 5, 1915 – November 10, 1996) and Harold Bertram Carpenter (November 8, 1908 – October 15, 1988). Karen Anne Carpenter sinh tại New Heaven, Connecticut, là con gái của Agnes Reuwer (nhũ danh Tatum) (5 tháng 3 năm 1915 – 10 tháng 11 năm 1996) và Harold Bertram Carpenter (8 tháng 11 năm 1908 – 15 tháng 10 năm 1988). |
Even though it is made up of imperfect people, it is a haven of peace and love. Mặc dầu gồm những người bất toàn, hội thánh là một nơi an nghỉ có hòa bình và yêu thương. |
Kvitová was the defending champion in New Haven and made the final once more but was defeated by the rising Simona Halep. Kvitová phải bảo vệ vô địch ở New Haven và đã có trận chung kết một lần nữa nhưng đã bị đánh bại bởi Simona Halep. |
Built as a secure haven for magi. cung thủ sẵn sàng |
Some say he went back to Newton Haven. Vài người nói cậu ấy quay lại Newton Haven. |
I see you haven' t lost your delicate sense of humor, Valentin...... or your need for an audience Tao thấy rõ mày không hề mất tính khôi hài, Valentin hả?Và nhu cầu về khán giả của mày |
As he brings more and more animals from the past to inhabit Haven and continues to jump back and forth through North Col, Haven, and the past before the Nemesis Comet hit, he attracts attention from the Triumvirate in North Col and the Shadow Master in Haven. Anh ta mang nhiều loài vật từ quá khứ đến Haven và du hành đến nhiều thời điểm như Phương Bắc Băng Giá, Haven, hay thời điểm trước khi sao Nemesis đâm vào Trái Đất, anh đã đánh động đến ban Tam Hùng (Triumvirate) ở Phương Bắc Băng Giá và Chúa Tể Bóng Tối (Shadow Master) ở Haven. |
Say, buddy, not to cast aspersions on your survival instincts or nothing, but haven' t mammoths pretty much gone extinct? Này anh bạn, tôi không phải là chê bai bản năng sinh tồn của anh nhưng hình như voi ma- mút tuyệt chủng rồi đúng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haven
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.