have to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have to trong Tiếng Anh.
Từ have to trong Tiếng Anh có các nghĩa là nên, bắt buộc phải, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have to
nênverb noun We have to assume that he's still alive. Chúng ta nên hy vọng anh ta còn sống. |
bắt buộc phảiverb If you have to ask, it's not a gift. Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu. |
phảiverb All you have to do is follow his advice. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
So, do I have to drive down there? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
I have to call into work. Con phải báo chỗ làm. |
But you have to remember that compliment. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
You have to take your shoes off. Cha phải cởi giày ra. |
You have to remember to let me call my father when we land. Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. |
We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
We are going to have to work on your excuses. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
It will have to be a little house. Nó sẽ phải là một ngôi nhà nhỏ. |
But what insight and guidance do they have to offer? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
I don't know, but we have to find him. Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy. |
I have to say goodbye now. Bây giờ tôi nói lời chia tay đây. |
I have to go shopping. I'll be back in an hour. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
We have to protect him. Chúng ta sẽ bảo vệ nó. |
And to understand it you have to have tremendous energy, passion. Và muốn hiểu rõ nó bạn phải có năng lượng, đam mê vô hạn. |
So I don't have to, you know, breathe! Cho nên tôi không cần thở. |
Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
I mean, you don't have to call it that word if that makes you uncomfortable. Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
Guess we have to blast it. Chỉ còn cách cho nổ nó thôi |
After that, you have to figure they go to ground or pick a new target. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
You'll have to do it yourself, Emma. Cô phải tự mình làm chuyện này, Emma. |
Did they have to bury their dreams of even bigger instruments? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
Well, you don't have to be any more. À, anh không phải làm vậy nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.