hari libur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hari libur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hari libur trong Tiếng Indonesia.

Từ hari libur trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hari libur

Ngày nghỉ

Baik, kita harus mengkaji Jumlah hari libur kalian.
Xem ra ta cần phải rà lại số lượng ngày nghỉ của bọn mày.

Xem thêm ví dụ

Pada tahun 2013, Hari Hangeul menjadi hari libur nasional di Korea Selatan.
Vào năm 2013, ngày Hangul trở thành ngày lễ quốc gia ở Hàn Quốc.
Dan kupikir kau menghabiskan semua hari liburanmu di Liga Para Pembunuh.
Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy.
Dia bahkan datang pada hari-hari libur.”
Bà còn đến vào những ngày lễ nữa.”
Sebelum Perang Dunia II, semua rumah diminta untuk mengibarkan Hinomaru pada hari libur nasional.
Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, toàn bộ các hộ gia đình được yêu cầu treo Hinomaru vào những ngày quốc lễ.
Lihat Serbia#Hari libur.
Xem bài Mai (huyện).
Sarawak adalah satu-satunya negara bagian di Malaysia yang mendeklarasikan perayaan Gawai Dayak sebagai hari libur.
Sarawak là bang duy nhất tại Malaysia tuyên bố lễ kỷ niệm thu hoạch Gawai Dayak là ngày lễ công cộng.
Dan terkadang aku merasa aku tidak begitu gembira kecuali jika hari libur, seperti saat libur di hari Senin.
Đôi khi em cảm thấy rằng em hkông thực sự được tận hưởng ngoại trừ nếu em đang đi nghỉ mát, như khi em được nghỉ ngày thứ 2 và tất cả các ngày khác.
Sebagai tambahan, stasiun bertanda "▲" dilayani kereta cepat hanya pada akhir pekan atau hari libur nasional.
Các ga có ký hiệu "▲" chỉ được tàu cao tốc dừng vào cuối tuần và các ngày nghỉ lễ Quốc gia.
Hari libur berikut dianggap sebagai bukan hari kerja saat menghitung perkiraan tanggal pengiriman:
Khi tính ngày giao hàng dự kiến, những ngày lễ dưới đây được xem là ngày không làm việc:
Hari Natal Orthodoks Rusia diakui sebagai hari libur nasional di Kazakhstan.
Lễ Noel của Nhà thờ Chính thống Nga được công nhận là một ngày lễ quốc gia tại Kazakhstan.
Bart, Sarah dan Jonathan menghabiskan hari liburan mereka di kolam city pool.
Bart, Sarah và Jonathan đang cùng nhau tới bể bơi công cộng chơi.
Serbia merayakan 9 Mei sebagai hari libur nasional.
Serbia coi ngày 9 tháng 5 là ngày kỷ niệm nhưng vẫn là ngày làm việc.
Sementara itu bukan hari libur favorit saya, saya pikir ada beberapa aspek yang lugu dan menyelamatkan dari Halloween.
Mặc dù đó không phải là ngày lễ ưa thích của tôi, nhưng tôi cho rằng có thể có một số khía cạnh vô tội và cứu chuộc của lễ Halloween.
Sepertinya ini waktu tepat untuk meminta hari libur.
Có vẻ như đây là thời điểm thích hợp để xin phép nghỉ vài hôm.
Sebaiknya konfirmasikan jam buka Anda untuk hari libur resmi meskipun jam buka tersebut sama dengan jam reguler Anda.
Bạn nên xác nhận giờ mở cửa của mình cho các ngày lễ chính thức, ngay cả khi những giờ đó giống với giờ thông thường.
Tesla mengklaim bahwa ia bekerja 03:00-11:00, tanpa pengecualian hari Minggu atau hari libur.
Tesla kể rằng ông làm việc từ 3 giờ sáng cho đến 11 giờ tối, không có ngày nghỉ lễ, hay chủ nhật, kể cả trường hợp đặc biệt.
Sister Young mengurbankan hari-hari libur kerja dari pekerjaan paruh waktunya untuk melayani misi pelayanan Gereja.
Chị Young hy sinh những ngày nghỉ từ công việc làm bán thời gian của mình để phục vụ một công việc truyền giáo phục vụ Giáo Hội.
Tidak ada persyaratan untuk mengibarkan bendera pada setiap hari libur nasional atau acara-acara khusus.
Không có yêu cầu treo cờ trong bất kỳ ngày lễ quốc gia hoặc sự kiện đặc biệt nào.
Itu bulan Oktober, bulan Halloween, hari libur yang diperingati di beberapa bagian dunia.
Lúc đó là tháng Mười, tháng của lễ Halloween, một ngày lễ được ăn mừng ở một số nơi trên thế giới.
Tujuh puluh lima tahun yang lalu, tanggal 14 Februari 1939, di Hamburg, Jerman, sebuah hari libur dirayakan.
Cách đây 75 năm, vào ngày 14 tháng Hai năm 1939, ở thành phố Hamburg, nước Đức, là một ngày nghỉ lễ.
Pada awal dari era Republik Ketiga Hongaria di tahun 1989, tanggal 23 Oktober ditetapkan menjadi hari libur nasional.
Tại lễ khai trương Đệ tam Cộng hoà Hungary vào năm 1989, ngày 23 tháng 10 được tuyên bố là một ngày lễ quốc gia.
Hari Natal adalah hari libur besar di Rusia sebelum perayaan hari raya keagamaan dilarang oleh Partai Komunis.
Giáng Sinh là một ngày lễ lớn ở Nga cho đến khi nó bị cấm cùng với những ngày lễ tôn giáo khác bởi Đảng Cộng sản.
Tanggal 29 hanya empat hari libur.
Chỉ còn bốn ngày nữa là tới ngày 29.
Kukira hari ini hari liburmu.
Mình tưởng hôm nay cậu được nghỉ.
Kamis adalah salah satu hari liburku.
Thứ 5 là 1 trong số ngày nghỉ của tôi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hari libur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.