hallazgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hallazgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallazgo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hallazgo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vật vô chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hallazgo

vật vô chủ

noun

Xem thêm ví dụ

Un hallazgo complementario, de una metodología totalmente diferente es que los hermanos adoptados criados juntos -el reflejo de los gemelos idénticos separados: comparten a sus padres, su hogar, su barrio, pero no los genes- terminan no siendo similares.
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Tal vez uno de los hallazgos más alentadores de la psicología del placer es que verse bien es mucho más que la apariencia física.
Có lẽ, một trong số những phát hiện tích cực nhất từ môn " Tâm lý học về sự khoái lạc " đó là bạn có thể đẹp hơn nhiều so với diện mạo chân thực của chính bạn.
Los hallazgos respaldaron la teoría de Darwin mostrando que esa respuesta facial modifica el procesamiento neural del contenido emocional del cerebro de una forma que nos ayuda a sentirnos mejor al sonreír.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
En 1998, el Premio Nobel en Fisiología o Medicina fue otorgado a Robert Furchgott, Louis Ignarro y Ferid Murad por la siguiente motivación: "Por sus hallazgos acerca del óxido nítrico como molécula señalizadora en el sistema cardiovascular".
Y học: Robert F. Furchgott, Louis Ignarro, Ferid Murad (người Mỹ, "được trao giải thưởng vì phát hiện ra oxít nitric như một phân tử tín hiệu trong hệ tim mạch."
De acuerdo con estos hallazgos, las formas primitivas del género (P. turkanensis y P. oldowayensis) son parientes cercanas, e incluso podrían estar entre los primeros miembros del género Bos.
Theo những phát hiện này, các hình thức đầu của các chi (P. turkanensis và P. oldowayensis) là họ hàng gần gũi, và có thể là thành viên đầu tiên, thuộc chi Bos.
Finalmente, en 1687 E.C., sir Isaac Newton publicó sus hallazgos de que la Tierra se sostenía en el espacio debido a la atracción mutua que existe entre los diferentes cuerpos celestes, es decir, la gravitación.
Cuối cùng, mãi đến năm 1687 công nguyên Sir Isaac Newton mới công bố các khám phá của ông rằng trái đất được giữ lơ lửng trong không gian có liên hệ với các thiên thể khác nhờ sức hút lẫn nhau tức trọng lực.
Aunque estos hallazgos son sugerentes, los países pueden ser diferentes de tantas maneras distintas que a veces es muy difícil tener en cuenta todas estas posibles diferencias.
Và khi những phát hiện này còn mang tính chất gợi ý, các nước có thể khác biệt theo nhiều cách khác nhau mà thỉnh thoảng rất khó có thể giải thích nguyên nhân cho tất cả các sự khác nhau này.
Así que le pedimos a Larry y Natalie Hempel que escribieran un comentario sobre los hallazgos científicos, ¿sí? colocando las referencias, y lo enviamos a "Biology Letters".
Cho nên chúng tôi nhờ Larry và Natalie Hempel viết một lời dẫn giải tình huống hóa sự tìm ra của các nhà khoa học, đặt vào trong phần tham khảo, và chúng tôi gửi nó cho Biology Letters.
Y este hallazgo ha superado la prueba del tiempo, por desgracia, aún en el caso reciente de Virginia Tech.
Và phát hiện này được kiểm chứng qua thời gian -- không may điều đó càng đúng với thời gian gần đây, tại trường Virginia Tech.
Y he aquí el hallazgo: uno tiene que remontarse unos 15 millones de años para encontrar niveles de CO2 similares a los de hoy en día.
Và điều đó là đây: chúng ta phải quay lại khoảng 15 triệu năm để tìm một thời điểm khi các mức CO2 vào khoảng những mức hiện tại
Hablando acerca del descubrimiento del Diatessaron y de diversos comentarios sobre esta obra en árabe, armenio, griego y latín, el biblista sir Frederic Kenyon escribió: “Estos hallazgos han despejado cualquier duda sobre el Diatessaron y han demostrado que, para el año 170, los cuatro Evangelios canónicos tenían supremacía absoluta sobre todas las demás narraciones de la vida de nuestro Salvador”.
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
Según A. Nandkumar, director general adjunto de NCRP, la incidencia de cáncer fue la mayor en el país en las áreas drenadas por el Ganges y declaró que el problema se estudiaría en profundidad y con los hallazgos presentados en un informe para el ministerio de salud. Aparte de esto, muchas ONG se han presentado para rejuvenecer el río Ganga.
Theo Phó Tổng Giám đốc NCRP A. Nandkumar, tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao nhất trong cả nước ở những khu vực thóa nước từ Sông Hằng và nói rằng vấn đề sẽ được nghiên cứu sâu sắc và với những phát hiện được trình bày trong một báo cáo của Bộ Y tế nước này.
Apodado "Jane", el hallazgo fue inicialmente considerado el primer esqueleto conocido del pequeño tiranosáurido nanotirano pero una investigación posterior reveló que el fósil pertenecía a un ejemplar juvenil de tiranosaurio.
Được gọi là Jane, phát hiện ban đầu được coi là bộ xương đầu tiên được biết đến của một loài tygannosaurid Nanotyrannus nhưng nghiên cứu mới đây đã tiết lộ rằng nó có nhiều khả năng là một con Tyrannosaurus vị thành niên.
El hallazgo de Galton que muestra que la composición del promedio de las caras es típicamente más atractiva que cada cara en particular que contribuye a la media, ha sido replicado muchas veces.
Galton thấy rằng những khuôn mặt kết hợp hoặc chuẩn thì lúc nào cũng thu hút hơn những khuôn mặt góp nhặt để đạt chuẩn đã phải đập đi xây lại rất nhiều lần.
Aquel hallazgo desbarató la idea, común en aquel tiempo, de que todos los cuerpos celestes giraban en torno a la Tierra.
Điều này hoàn toàn phá tan ý tưởng phổ thông vào thời đó cho rằng mọi thiên thể phải bay vào quỹ đạo quanh trái đất.
Es un hallazgo exorbitante y ridículo, pero es cierto.
Và đó là một phát hiện thái quá và vô lý, nhưng đó là sự thật.
No se trató de un típico hallazgo arqueológico, sino que el manuscrito apareció de repente en el mercado de antigüedades a finales de los años setenta o principios de los ochenta.
Thay vì được các nhà khảo cổ phát hiện và báo cáo, tài liệu này đột nhiên xuất hiện trên thị trường đồ cổ vào cuối thập niên 1970 hoặc đầu thập niên 1980.
Aquel hallazgo reveló tesoros fabulosos que habían estado ocultos por más de 3.000 años.
Người ta vừa khám phá được nhiều bảo vật quý giá dấu kỹ từ trên 3.000 năm nay.
El hallazgo de que había algo diferente que no marchaba del todo bien, se materializó en el descubrimiento de un nuevo planeta, Urano. Un nombre que ha entretenido a incontables generaciones de niños, pero sobre todo, un planeta que en un instante, duplicó el tamaño del sistema solar conocido.
Phát hiện của Herschel có điều khác lạ, có điều gì đó không đúng, đó là việc khám phá được 1 hành tinh, sao Thiên Vương, cái tên này đã được nhiều thế hệ con cháu biết đến, nhưng đây lại là hành tinh đã tăng gấp đôi kích thước trong hệ Mặt trời của chúng ta chỉ trong 1 đêm Vào tháng trước, NASA đã thông báo việc khám phá được 517 hành tinh mới quay quanh những ngôi sao gần Mặt trời, số liệu đó lại gấp đôi tổng số hành tinh mà chúng ta biết trong thiên hà.
(Risas) Otro hallazgo es que el inconsciente lejos de ser tonto y sexual es bastante inteligente.
(Tiếng cười) Một phát hiện khác đó là tiềm thức, khác xa với việc bị cho là ngớ ngẩn hay định giới tính, thực ra khá thông minh.
Si vamos a aceptar como válida la teoría de la macroevolución, hay que creer que los científicos agnósticos o ateos no se dejarán influir por sus convicciones personales a la hora de interpretar sus hallazgos.
Nếu bạn xem thuyết tiến hóa vĩ mô là có thật, bạn cũng phải tin rằng những nhà khoa học theo thuyết bất khả tri hoặc vô thần sẽ không để quan điểm riêng ảnh hưởng đến sự giải thích của họ về những khám phá khoa học.
Ahora bien, sobre todo, los hallazgos arqueológicos de Ugarit destacan con elocuencia el contraste entre el degradante culto a Baal y la adoración pura de Jehová.
Tuy nhiên, trên hết mọi sự, những khám phá khảo cổ tại Ugarit làm nổi bật một cách hùng hồn sự khác biệt giữa sự sùng bái suy đồi đối với thần Ba-anh và sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va.
(Génesis 12:1.) Eso significó abandonar un modo de vivir cómodo en Ur (los hallazgos arqueológicos han indicado que no fue una ciudad insignificante) para vagar como nómada por un país extranjero durante 100 años.
Điều này có nghĩa là rời bỏ đời sống đầy tiện nghi tại U-rơ (một thành phố khá quan trọng, như các khám phá về khảo cổ học cho thấy) để đi lang thang khoảng 100 năm như một người du cư trong xứ lạ.
Siento informarles de que la Srta. Cullen y su equipo han descubierto algunos hallazgos preocupantes.
Tôi rất tiếc phải thông báo rằng chị Cullen và đội của chị ấy đã phát hiện ra một số vấn đề đáng lo ngại.
Los hallazgos fueron enviados al Museo Arqueológico Nacional de Atenas para su análisis y almacenamiento.
Tất cả đều được chuyển đến Bảo tàng Khảo cổ học Quốc gia ở Athens để lưu trữ và phân tích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallazgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.