grulla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grulla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grulla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grulla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là con hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grulla
con hạcnoun (Gran ave del orden Gruiformes, familia Gruidae de patas y cuello largo que lo extiende al volar.) Si miran de cerca, es esta forma llamada grulla. Nếu nhìn kĩ, nó có hình dạng như một con hạc. |
Xem thêm ví dụ
A 1.500 kilómetros de distancia, el Parque Nacional Kushiro Shitsugen, en Hokkaido (Japón), recibe bandadas de amantes de la naturaleza que acuden a observar grullas de verdad. Cách đó hàng ngàn cây số, ở Hokkaido, Nhật Bản, những người yêu thiên nhiên kéo đến Công Viên Quốc Gia Kushiro Shitsugen để tận mắt thấy chim sếu. |
En Rusia, los científicos han tomado medidas similares para proteger a la amenazada grulla siberiana. Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng. |
Propiedad de Grulla. Lãnh thổ của Hạc mỗ. |
Hay también 95 grullas de cuello blanco, con las patas rosadas. Có khoảng 95 con sếu chân hồng, gáy trắng khác nữa. |
Las grullas se hallan en todo el mundo, excepto en Sudamérica y la Antártida, y desde la antigüedad han cautivado al hombre. Người ta có thể thấy chim sếu ở mọi lục địa, ngoại trừ Nam Mỹ và Nam Cực. Từ lâu, loại chim này làm người ta say mê. |
Desde entonces se alimenta periódicamente a las grullas, y la pequeña bandada ha crecido hasta contar con casi novecientos ejemplares, lo que equivale a un tercio de la población mundial de esa especie. Kể từ đó, sếu được cho ăn đều đặn và từ một bầy chỉ có ít con nay đã tăng lên gần 900 con, khoảng một phần ba tổng số sếu đầu đỏ trên thế giới. |
La original danza de las grullas impresionó tanto a los pobladores que crearon su propia danza, basándose en las posturas que adoptan dichas aves. Điệu múa độc đáo của sếu gây ấn tượng cho dân địa phương đến nỗi họ đã nghĩ ra điệu múa bắt chước theo chúng. |
Como todos eran aprendices, el resultado fue totalmente antiestético: ninguno se parecía a una rana o una grulla. Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí -- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu. |
Miles de grullas comunes pasan por Israel en sus migraciones de primavera y de otoño, y algunas también invernan allí. Hàng ngàn sếu lai Âu Á di trú qua Israel vào mùa xuân và mùa thu, và một số trú đông tại đó. |
Grullas de Manchuria (Asia) Sếu đầu đỏ, Á Châu |
Durante un atardecer en el norte del valle del Jordán puede que algunos afortunados tengan el placer de contemplar bandadas de grullas en vuelo con el monte Hermón cubierto de nieve como telón de fondo. Vào lúc xế chiều trong thung lũng thượng Jordan, họa hoằn lắm những người quan sát mới thấy được bầy sếu bay theo triền Núi Hermon phủ đầy tuyết. |
En Hokkaido, una colonia pequeña de grullas de Manchuria no emigró, pues encontró alimento suficiente durante los meses de invierno a lo largo de arroyos cercanos a fuentes termales. Một bầy sếu đầu đỏ ở Hokkaido không chịu di trú vì vào mùa đông chúng có thể tìm được thức ăn dọc theo những rạch nước gần suối nước nóng. |
¿Te refieres a como hace Grulla? Giống Hạc sư huynh hở? |
Grullas coronadas Sếu có mào |
¡ El tigre, grulla, Lucky! Lucky Hổ Cò! |
Por ejemplo, el Shōkaku es frecuentemente traducido como "grulla elevándose hacia los cielos", cuando "grulla voladora" o "grulla que planea" es más acertado. Ví dụ, Shōkaku thường được dịch là "Hạc bay trên thiên đàng", nhưng "hạc bay" hoặc "Hạc phóng" là bản dịch chính xác hơn. |
Sería una verdadera tragedia que las generaciones futuras jamás pudieran contemplar emocionadas la espléndida danza de las grullas, ni escuchar su sonoro trompeteo mientras surcan el cielo otoñal en su vuelo hacia el sur. Quả là một thảm họa nếu các thế hệ tương lai không bao giờ còn được thưởng thức điệu múa tuyệt đẹp của sếu hoặc nghe tiếng kêu vang như kèn của chúng khi chúng bay về hướng nam trên bầu trời mùa thu! |
¿Nunca ha escuchado hablar del Tigre, Grulla, Lucky? Cậu có từng nghe đến tên Lucky Hổ Cò chưa? |
Últimamente, con la ayuda de aviones ultraligeros, se ha logrado enseñar a unas cuantas grullas chillonas a emigrar. Mới đây, người ta dùng máy bay nhỏ để tập cho sếu con trắng Bắc Mỹ biết cách di trú và đã thành công. |
El ornitólogo español Juan Carlos Alonso ha estudiado durante casi veinte años los hábitos migratorios de las 70.000 grullas comunes que invernan en España. Juan Carlos Alonso, nhà điểu học người Tây Ban Nha, đã dành gần 20 năm để theo dõi thói quen di trú của 70.000 con sếu lai Âu Á trú đông ở Tây Ban Nha. |
Las grullas prefieren por lo general una distancia prudencial de varios kilómetros entre ellas y la gente; pero si no las molestan, se acostumbran a la presencia humana. Chúng thường thích sống xa người vài ba cây số, nhưng tại những nơi không bị quấy rầy, chúng có thể quen thuộc với sự có mặt của con người. |
La sombra de la grulla. Vô ảnh chưởng |
Como todos eran aprendices, el resultado fue totalmente antiestético: ninguno se parecía a una rana o una grulla. Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí-- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu. |
La sombra de la grulla es la técnica más básica de control del aire. Vô ảnh chưởng chỉ là 1 chiêu thức cơ bản của không khí mà thôi |
Grullas comunes en pleno vuelo Sếu Âu Châu đang bay |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grulla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grulla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.