grimace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grimace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grimace trong Tiếng Anh.
Từ grimace trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhăn mặt, nhăn nhó, sự cau mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grimace
nhăn mặtverb John grimaced and quickly informed his two friends that it was time to leave. John nhăn mặt và nhanh chóng nói với hai người bạn của mình rằng đã đến lúc phải ra về. |
nhăn nhóverb As you can see, he's looking at the moment. He's got a little grimace on his face. trên mặt anh ta có một chút nhăn nhó. |
sự cau mặtverb |
Xem thêm ví dụ
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. |
Everyone who grimaces at my face. Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt |
Van Gogh wrote to his sister in 1890 about the painting: I've done the portrait of M. Gachet with a melancholy expression, which might well seem like a grimace to those who see it... Van Gogh đã viết cho em gái mình năm 1890 về bức tranh: Anh đã thực hiện bức chân dung của M. Gachet với một vẻ mặt u sầu, mà cũng có vẻ giống như một cái nhăn mặt với nhiều người nhìn thấy bức tranh... |
John grimaced and quickly informed his two friends that it was time to leave. John nhăn mặt và nhanh chóng nói với hai người bạn của mình rằng đã đến lúc phải ra về. |
Those women who grimace, they' re all in my head Những người phụ nữ đã khinh bỉ tôi |
A common facial expression is the "grimace face" or flehmen response, which a lion makes when sniffing chemical signals and involves an open mouth with bared teeth, raised muzzle, wrinkled nose closed eyes and relaxed ears. Một biểu hiện trên khuôn mặt phổ biến là "khuôn mặt nhăn nhó" hoặc phản ứng flehmen, mà một con sư tử tạo ra khi đánh hơi các tín hiệu hóa học và liên quan đến một cái miệng mở với hàm răng nhe ra, mõm nheo, mũi nhăn mắt và đôi tai thư giãn. |
It is, I believe, now about five months and six days since I have been under the grimace of a guard night and day, and within the walls, grates, and screeching iron doors of a lonesome, dark, dirty prison. Anh tin rằng bây giờ là khoang năm tháng và sáu ngày kể từ khi anh bị cảnh giữ ngày đêm, và trong các bức tường, song sắt, và những cánh cửa sắt kêu cót két của một nhà tù vắng vẻ, tối tăm và dơ dáy. |
Is one person’s smile another’s grimace? Liệu nụ cười của người này có là cái cau mày với người kia? |
In later life, Krzysztof Meyer recalled, "his face was a bag of tics and grimaces." Cuối đời, Krzysztof Meyer nhớ lại, "khuôn mặt của ông giống một cái túi bị vò và nhăn nhó." |
But Hyang-sook grimaced too, huh? Nhưng Hyang-sook cũng nhăn mặt đúng không? |
His mouth twitched and, for a moment, I thought I saw a grimace. Miệng ông xoắn lại, và trong một khắc, tôi nghĩ tôi thấy một cái nhăn mặt. |
Hall tried to convey everything by grimaces and dumb show, but Mrs. Hall was obdurate. Hội trường đã cố gắng truyền đạt tất cả mọi thứ bằng cách nhăn mặt và cho thấy câm, nhưng bà Hội trường được tánh ngoan cố. |
I know its every contour, what causes it to smile, to grimace. Ta biết mọi nếp nhăn nhăn mặt. |
Everyone who grimaces at my face Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt |
She turned her head back to the front and then, with an uncomfortable grimace, tilted it to the side and back up. Cô quay đầu lại phía trước và rồi, với một cái nhăn mặt không hề thoải mái, nghiêng qua nghiêng lại. |
You shouldn't grimace before you lunge. Không nên nhăn mặt lại trước khi đâm. |
They grimace and all fucking run away Họ nhăn mặt rồi bỏ chạy |
Matching the tone of his voice, his grimace and his body stance, I echoed: “Hi there!” Để phù hợp với giọng nói, điệu bộ và tư thế của ông ta, tôi đáp lại “Xin chào!” |
They grimace and all fucking run away. Họ nhăn mặt rồi bỏ chạy |
Those women who grimace they're all in my head. Những người phụ nữ đã khinh bỉ tôi |
Mrs. White drew back with a grimace , but her son , taking , examined it curiously . Bà White dội lại với vẻ mặt nhăn nhó , nhưng con trai cầm lấy xem xét nó một cách tò mò . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grimace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grimace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.