griffin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ griffin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ griffin trong Tiếng Anh.
Từ griffin trong Tiếng Anh có các nghĩa là grif, Griffin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ griffin
grifnoun |
Griffinnoun (legendary animal) Shanssey told me you had quite a bankroll back there in Griffin. Shanssey nói với tôi là anh có rất nhiều tiền ở Griffin. |
Xem thêm ví dụ
Griffin, it's my fault that she's there, all right? Tất cả ở đây là lỗi của tôi. |
Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
You've raised over $ 100,000 for Griffin. Ông đã gây quỹ được hơn $ 100.000 cho Griffin. |
However, Lee successfully recovers numerous Chinese cultural treasures stolen by Juntao, which he presents as a farewell victory to his departing superiors: Chinese Consul Solon Han and British Commander Thomas Griffin. Tuy nhiên Lee cũng đã thành công trong việc thu giữ rất nhiều vật phẩm văn hóa cổ Trung Hoa mà Juntao đã đánh cắp, sau đó anh đã chia vui với cấp trên của mình: Đại sứ Hồng Kông Solon Han và Đại sứ Toàn quyền của Anh Thomas Griffin. |
Although pure idealism, such as that of George Berkeley, is uncommon in contemporary Western philosophy, a more sophisticated variant called panpsychism, according to which mental experience and properties may be at the foundation of physical experience and properties, has been espoused by some philosophers such as Alfred North Whitehead and David Ray Griffin. Mặc dù chủ nghĩa duy tâm thuần túy, như của George Berkeley, ít phổ biến trong triết học phương Tây hiện đại, một biến thể tinh tế của nó gọi là toàn tâm luận, theo đó các kinh nghiệm và đặc tính tinh thần có thể là nền tảng của các kinh nghiệm và đặc tính vật chất, được đề xướng bởi một số triết gia như Alfred North Whitehead và David Ray Griffin. |
David Spade as Griffin the Invisible Man, one of Dracula's best friends. David Spade vai Griffin the Invisible Man, một người bạn thân của Bá tước Dracula. |
One of Griffin's old opponents just confirmed being harassed by Bogle and Pitt during their campaign. Một trong đối thủ cũ của Griffin vừa khẳng định bị quấy rối bởi Bogle và Pitt trong chiến dịch bầu cử của họ. |
Griffin's furious attempt to avenge his betrayal leads to him being shot. Nỗ lực đầy giận dữ của Griffin để trả thù cho sự phản bội của Marvel dẫn việc anh ta bị bắn. |
She, and her sister ship, Griffin, rescued 117 survivors from Grenville after the latter ship struck a mine on 19 January 1940. Nó đã cùng với tàu chị em HMS Griffin cứu vớt 117 người sống sót từ chiếc Grenville sau khi chiếc soái hạm trúng phải một quả mìn vào ngày 19 tháng 1 năm 1940. |
Shanssey told me you had quite a bankroll back there in Griffin. Shanssey nói với tôi là anh có rất nhiều tiền ở Griffin. |
Among her contributions to Canadian literature, Atwood is a founding trustee of the Griffin Poetry Prize, as well as a founder of the Writers' Trust of Canada, a non-profit literary organization that seeks to encourage Canada's writing community. Trong số những đóng góp của bà cho văn học Canada, Atwood là người ủy thác sáng lập Giải thưởng Thơ của Griffin, cũng như người sáng lập của Quỹ Nhà văn Canada, một tổ chức văn học phi lợi nhuận nhằm khuyến khích cộng đồng sáng tác của Canada. |
Along with the album, an accompanying VHS and DVD was released featuring the music videos to Houston's greatest hits, as well as several hard-to-find live performances including her 1983 debut on The Merv Griffin Show, and interviews. Cùng với Whitney: The Greatest Hits, một DVD và VHS cũng được phát hành cùng thời điểm với những video ca nhạc nổi tiếng trong sự nghiệp của Houston, những màn trình diễn trực tiếp khó tìm kiếm như màn ra mắt đầu tiên của cô trên The Merv Griffin Show vào năm 1983, và những cuộc phỏng vấn. |
Griffin's father was born in Wakayama Prefecture, Japan, to American parents, and was partly raised in Kobe, Japan. Cha của Griffin được sinh ra ở huyện Wakayama, Nhật Bản, với cha mẹ người Mỹ, và đã được nuôi một phần ở Kobe, Nhật Bản. |
It is time, once again, for the Griffin and ant show. Một lần nữa, đã đến lúc... cho chương trình Griffin và kiến. |
Records show that a Higham Town club was formed in 1876 at a meeting held in the Griffin. Các ghi nhận cho rằng CLB Higham Town được thành lập năm 1876 ở một hội nghị tổ chức tại Griffin. |
After the Queen's death, Harington's fortunes faltered at the court of the new King, James I. He had stood surety for the debts of his cousin, Sir Griffin Markham, in the sum of £4000, when the latter had become involved in the Bye and Main Plots. Sau cái chết của Nữ hoàng, vận mạng của Harington đã dao động trước triều đình của vị vua mới là James I. Ông bèn đứng ra bảo lãnh những khoản nợ của người em họ, Sir Griffin Markham, với tổng số tiền 4000 bảng Anh, khi anh ta dính líu vào những vụ mưu phản Bye và Main. |
Some, such as Mahalia Jackson and Bessie Griffin, were primarily soloists, while others, such as Clara Ward, Albertina Walker, The Caravans, The Davis Sisters and Dorothy Love Coates, sang in small groups. Những ngôi sao như Mahalia Jackson, và Bessie Griffin chuyên về đơn ca, trong khi những người khác như Clara Ward, The Caravans, The Davis Sisters, và Dorothy Love Coates, trình diễn với những nhóm nhỏ. |
11 are by Sid Griffin, American musician and author of Million Dollar Bash: Bob Dylan, The Band, and The Basement Tapes. Phần lời phụ chú được viết bởi Sid Griffin – nhạc sĩ và tác giả cuốn Million Dollar Bash: Bob Dylan, The Band, and The Basement Tapes. |
Marvel escapes to a local inn and is saved by the people at the inn, but Griffin escapes. Marvel trốn thoát đến một quán trọ địa phương và được cứu bởi những người ở trọ nhưng Griffin đã chạy thoát. |
Directed by Phil Griffin, For the Record was shot in Beverly Hills, Hollywood, and New York City during the third quarter of 2008. Được đạo diễn bởi Phil Griffin, For the Record được ghi hình ở Beverly Hills, Hollywood, và thành phố New York trong quý III năm 2008. |
When Marvel attempts to betray the Invisible Man to the police, Griffin chases him to the seaside town of Port Burdock, threatening to kill him. Khi Marvel cố gắng phản bội Người vô hình với cảnh sát, Griffin đuổi theo anh đến thị trấn ven biển của Cảng Burdock, đe dọa giết chết anh ta. |
Cellphone records have her making one outgoing call after she left the museum to an Aubrey Griffin. Chiếc điện thoại di động của cô ấy có ghi âm lại một cuộc mà cô ấy đã gọi đi cô ấy rời khỏi viện bảo tàng để đến chỗ Aubrey Griffin. |
On the red carpet , Kathy Griffin talked about her new talk show for Bravo : " It 's no-holds-barred — one day a week , one hour long . " Trên thảm đỏ , Kathy Griffin nói về chương trình trò chuyện mới nhất của cô về Bravo : " Nó không thể bị cấm - một tuần một lần phát sóng kéo dài 1 giờ " . |
On 12 February she joined the screen for the cruisers Naiad, Dido and Euryalus with the destroyers Griffin, Hasty, Havock, Jaguar, Jervis, Kelvin and Kipling, providing cover for the passage of the convoys MW-9 and MW-9A through the Eastern Mediterranean. Vào ngày 12 tháng 2, nó gia nhập lực lượng hộ tống cho các tàu tuần dương Naiad, Dido và Euryalus vốn còn bao gồm các tàu khu trục Griffin, Hasty, Havock, Jaguar, Jervis, Kelvin và Kipling, để làm nhiệm vụ bảo vệ cho các đoàn tàu vận tải MW-9 và MW-9A đi qua khu vực Đông Địa Trung Hải. |
After her return to Gibraltar the ship was transferred to Force H. On 20 October, Gallant, her sister Griffin and the destroyer Hotspur sank the Italian submarine Lafolè east of Gibraltar. Sau khi quay trở lại Gibraltar, nó được chuyển sang Lực lượng H. Vào ngày 20 tháng 10, nó cùng với tàu chị em Griffin và chiếc HMS Hotspur đã đánh chìm tàu ngầm Ý Lafolè về phía Đông Gibraltar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ griffin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới griffin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.