graduación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graduación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graduación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ graduación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lễ tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graduación

lễ tốt nghiệp

noun

No puedo creer que me hagas llegar tarde a mi propia graduación.
Không thể tin Cha làm con bị trễ trong lễ tốt nghiệp của chính con.

Xem thêm ví dụ

Los 120 estudiantes de nuestra clase, que veníamos de todo el mundo, nos enteramos de nuestro destino el día de la graduación.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Probabilidad de matar a la meta antes de la graduación:
Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp:
De mi graduación?
Về việc tốt nghiệp của con?
En el momento de su graduación de la escuela secundaria, ella residía en el área de Scenery Hill en el Condado de Washington, Pensilvania.
Vào lúc tốt nghiệp trường Trung học Bentworth, cô sống tại khu Scenery Hill ở Quận Washington, Pennsylvania.
Graduación de la clase 131 de la Escuela de Galaad
Lễ mãn khóa thứ 131 của Trường Ga-la-át
El programa empezó con una serie de cinco breves discursos bíblicos que ofrecieron consejo práctico sobre cómo mantener el espíritu alegre que se evidenciaba en el día de la graduación.
Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa.
Samuel Herd, del Cuerpo Gobernante, culminó el programa de graduación de manera muy apropiada con el tema “Sigan fortaleciendo a sus hermanos”.
Đến cao điểm chương trình tốt nghiệp, thật phù hợp khi anh Samuel Herd, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, nói về đề tài “Hãy tiếp tục xây dựng các anh chị đồng đạo”.
En abril de 1998, Paul y Stephany fueron invitados a asistir a la clase 105 de la Escuela de Galaad y, después de su graduación, fueron destinados a Malaui (África).
Tháng 4 năm 1998, Paul và Stephany được mời học khóa 105 của trường Ga-la-át, sau đó được bổ nhiệm đến Malawi, châu Phi.
Puede verse en los patrones de graduación universitaria, en las proyecciones laborales, en las estadísticas maritales, puede verse en las elecciones islandesas, algo que van a oír luego, y en las encuestas de Corea del Sur sobre la preferencia de los hijos que está pasando algo sorprendente y sin precedentes con las mujeres.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Allí conocí a Jean Hyde, una abnegada hermana australiana que fue asignada a la obra misional en Japón después de nuestra graduación.
Tại đây lần đầu tiên tôi đã gặp gỡ Jean Hyde, một chị người Úc sốt sắng, được bổ nhiệm làm giáo sĩ tại Nhật sau khi cả hai chúng tôi cùng tốt nghiệp.
Como yo era uno de los instructores, tuve el privilegio de intervenir en el programa de graduación.
Vì thế, trong cương vị là một trong các giảng viên, tôi được đặc ân có phần trong chương trình mãn khóa.
Da igual cuántas veces te hayas bajado el discurso de graduación de Stanford de Steve Jobs, lo ves y lo ves, y decides no hacerlo.
Bất kể bao nhiêu lần bạn tải về phát biểu của Steven Jobs tại lễ tốt nghiệp trường Stanford, bạn chỉ xem nó và quyết định không làm.
El 9 de marzo de 2002, los 5.554 presentes en la graduación escucharon con placer todo el programa.
Vào ngày 9-3-2002, có 5.554 người đến dự buổi lễ mãn khóa lắng nghe chương trình một cách thích thú.
Y ya que soy el oficial de más graduación si no te gusta, puedes irte a la mierda.
Và bởi vì tôi là 1 sĩ quan tác chiến... nếu anh chống lệnh, anh sẽ xuống địa ngục.
Fueron juntos a la graduación.
hãy đưa cô ấy đến các bữa tiệc
Los estudiantes de Seminario han dado una respuesta positiva a los requisitos de graduación más elevados que se implementaron el año pasado.
Học sinh lớp giáo lý hưởng ứng mạnh mẽ những điều kiện tốt nghiệp đã được nâng cao, được thực hiện vào năm ngoái.
Después de su graduación, Pace protagonizó varias obras fuera de Broadway, incluyendo The Credeaux Canvas y The Fourth Sister.
Sau khi tốt nghiệp, Lee Pace đóng vai chính trong một số vở kịch tại sân khấu off Broadway, bao gồm The Credeaux Canvas và The Fourth Sister.
Lo único que me interesa es que tengas la graduación suficiente para que te admitan en los mejores restaurantes.
Em chỉ muốn anh có được một chức vừa đủ để được vào ăn ở những chỗ sang trọng mà thôi
Destacó que los alumnos de Galaad son bien conocidos por el gozo, sentimiento patente en la graduación.
Anh nói các học viên Trường Ga-la-át là những người vui vẻ và đặc điểm này được thể hiện trong buổi lễ mãn khóa.
El presidente del programa de graduación fue Carey Barber, miembro del Cuerpo Gobernante con más de setenta años en el ministerio de tiempo completo.
Anh Carey Barber, một thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, làm chủ tọa cho chương trình ngày mãn khóa, và anh đã phục vụ hơn 70 năm trong thánh chức trọn thời gian.
El abuelo y mi graduación
Ông nội và lễ tốt nghiệp của tôi
Ella pensaba que los demás graduados habían logrado mucho más y se sentía renuente a asistir a la cena de graduación.
Chị cảm thấy rằng những sinh viên tốt nghiệp khác đã đạt được nhiều thành quả hơn chị nên đã miễn cưỡng đi tham dự buổi ăn tối mừng ngày tốt nghiệp.
Tras la graduación, se envía a algunos estudiantes en calidad de precursores especiales o superintendentes viajantes a su país de origen o al extranjero.
Sau khi tốt nghiệp, một số anh được bổ nhiệm làm tiên phong đặc biệt hoặc giám thị vòng quanh tại quê nhà hoặc hải ngoại.
En los días que siguieron a la graduación, los 48 miembros de la clase 100 empezaron a viajar a sus asignaciones, localizadas en diecisiete países.
Trong những ngày sau khi mãn khóa, 48 học viên của khóa 100 bắt đầu đi đến nhiệm sở giáo sĩ tại 17 xứ.
En 1841, se le concedió la graduación y la maestría por el Trinity College (Dublín).
Năm 1841, ông được trao bằng Cử nhân và Thạc sĩ của Đại học Trinity, Dublin.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graduación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.