golongan darah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golongan darah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golongan darah trong Tiếng Indonesia.
Từ golongan darah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhóm máu, Nhóm máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golongan darah
nhóm máu
Walaupun tidak penting, aku membawakan sesuai golongan darahmu. Dù đáng hay không, em cũng lấy được nhóm máu của anh rồi. |
Nhóm máu
Golongan darah kamu sulit dicari Nhóm máu của anh rất hiếm |
Xem thêm ví dụ
Golongan darahku... sangat langka. Nhóm máu của tôi... rất hiếm. |
Golongan darah A. Nhóm máu A |
Walaupun tidak penting, aku membawakan sesuai golongan darahmu. Dù đáng hay không, em cũng lấy được nhóm máu của anh rồi. |
Yang penting golongan darah kamu sama dengan aku Trừ khi nhóm máu tôi giống anh |
Ini golongan darah Amy, B. Kita akan segera dapat DNA. Đó là máu của Amy, nhóm A, và chúng ta sẽ sớm có ADN thôi. |
Itu kit tes golongan darah dari Arquero. Đó là một bộ kit thử nhóm máu từ dòng Arquero của chúng tôi. |
Dan mereka berdua punya golongan darah yang sama seperti Profesor Stein dan Ronnie. và họ đều có chung một loại máu như giáo sư Stein và Ronnie. |
Beberapa dari perlakuan ini sebenarnya berakhir mengubah golongan darah anda. Vâng, một số can thiệp thật sự làm thay đổi nhóm máu. |
Dan darah ini, sudah tahu golongan darahnya? Còn máu này, đã xác định nhóm máu chưa? |
SS punya tato golongan darahnya di sini. SS có hình xăm nhóm máu của chúng ở đây. |
Apakah Kepribadian Anda Ditentukan oleh Golongan Darah? Ngoại giao có đem hòa bình cho thế giới không? |
Golongan darahnya AB negatif. Hắn mang nhóm máu AB. |
Enam orang dengan golongan darah dan penanda genetis berbeda. Sáu cá nhân mang nguồn máu và chuỗi DNA khác nhau. |
Maka, transfusi darah digolongkan oleh Komisi Bersama Amerika untuk Akreditasi Rumah Sakit sebagai ’berbiaya tinggi, berisiko tinggi dan cenderung keliru’.”—”Transfusion”, Juli-Agustus 1989. Vì vậy, hội đồng American Joint Commission on Accreditation of Hospitals đã xếp truyền máu vào loại có ‘dung lượng cao, rủi ro cao và dễ gây sai lầm’ ”.—“Transfusion”, tháng 7- tháng 8 năm 1989. |
Sekitar 90–95% kasus tergolong "hipertensi primer", yang berarti tekanan darah tinggi tanpa penyebab medis yang jelas. "Tăng huyết áp nguyên phát" chiếm 90–95% số ca tăng huyết áp, dùng để chỉ các trường hợp không xác định được bệnh nguyên gây tăng huyết áp rõ ràng (vô căn). |
Aku temukan anomali sel dalam darahnya hingga aku tak bisa menggolongkannya. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Aku temukan anomali sel dalam darahnya hingga aku tak bisa menggolongkannya Tôi phát hiện ra những tế bào dị thường trong máu anh ta không thể phân loại được |
Tanggung jawab golongan pendeta atas penumpahan darah bersifat langsung, dalam Perang-Perang Salib, perang-perang agama lain, inkwisisi, dan pengejaran, dan secara tidak langsung, dalam membolehkan perang sehingga anggota-anggota gereja membunuh sesama mereka dari negeri lain. Giới chức giáo phẩm chịu trách nhiệm trực tiếp về việc làm đổ máu trong các trận Thập tự chiến, các trận chiến tranh tôn giáo khác, các pháp đình tôn giáo và các cuộc bắt bớ, và cũng chịu trách nhiệm gián tiếp bằng cách dung túng các trận chiến tranh, trong đó người trong đạo của chúng giết người cùng đạo thuộc nước khác. |
Golongan darah kamu sulit dicari Nhóm máu của anh rất hiếm |
Dia bergolongan darah AB. Hắn có nhóm máu AB. |
Dia lahir pada 31 Maret memiliki zodiaknya Aries dan golongan darah AB. Hắn sinh ngày 11/11, thuộc cung Thiên Yết và có nhóm máu AB. |
Aku perlu tahu golongan darah istriku? Tôi có nên biết về nhóm máu của vợ mình không? |
Dia punya golongan darah sama dengan kamu. Nó với anh cùng nhóm máu Tất cả mọi thứ đều phù hợp |
Karena bidang forensik yang semakin rumit, hakim atau juri dapat diminta untuk memutuskan bersalah atau tidak bersalah berdasarkan balistik atau bekas sidik jari, tulisan tangan, golongan darah, warna rambut, sobekan kain, atau sampel ADN. Trong lĩnh vực pháp y ngày càng phức tạp, thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn có thể phải quyết định một người nào đó có tội hoặc vô tội dựa trên khoa đường đạn hoặc việc nhận ra dấu tay, chữ viết tay, nhóm máu, màu tóc, sợi chỉ hoặc các mẫu DNA. |
Chaplin mengklaim bahwa ia terakhir kali melakukan hubungan intim dengan Barry pada Mei 1942. ^ Golongan darah Carol Ann adalah B, Barry adalah A, dan Chaplin adalah O. Di California, tes darah tidak diterima sebagai bukti dalam pengadilan hukum. ^ Chaplin dan O'Neill bertemu pada 30 Oktober 1942 dan menikah pada 16 Juni 1943 di Carpinteria, California. Chaplin tuyên bố rằng lần cuối ông thân mật với Barry là tháng 5 năm 1942. ^ Carol Ann có nhóm máu B, Barry nhóm máu A, còn Chaplin nhóm máu O. Ở California thời điểm đó, phép thử máu chưa được công nhận làm bằng chứng trong các phiên xử. ^ Chaplin và O'Neill gặp nhau ngày 30 tháng 10 năm 1942 và kết hôn ngày 16 tháng 6 năm 1943 tại Carpinteria, California Được tin này Eugene O'Neill từ con. ^ Chaplin đã thu hút sự chú ý của FBI từ lâu, hồ sơ của họ đề cập tới ông lần đầu tiên là năm 1922. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golongan darah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.