gobierno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gobierno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gobierno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gobierno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, 政府. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gobierno

chính phủ

noun (autoridad que dirige, controla y administra las instituciones del Estado)

Algunos gobiernos actuales son férreos o autoritarios, mientras que otros son como el barro.
Một số chính phủ hiện nay giống như sắt hoặc độc đoán, trong khi những chính phủ khác giống như đất sét.

sự cai trị

noun

La cuestión era esta: ¿quién tiene derecho a gobernar, y quién gobierna como es debido?
Vấn đề là: Ai có quyền cai trị, và sự cai trị của ai là chính đáng?

政府

noun

Xem thêm ví dụ

El Reino triturará a todos los regímenes del hombre y quedará como único gobierno mundial.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Los “cielos” actuales son los gobiernos humanos de hoy, pero los “nuevos cielos” estarán formados por Jesucristo y los que gobernarán con él.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos.
Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Llegó a ser el quinto iraquí más buscado, según los naipes publicados por el Gobierno estadounidense con los rostros de los iraquíes más buscados.
Ông bị liệt kê như người bị truy bắt nhiều nhất thứ 5 tại Iraq, hiển thị như là Vua của Phần Cuối trong bộ bài với những lá bài người Iraq rất được muốn.
Luchó hasta el final, con una pasión creciente porque en el combate contra la corrupción y la pobreza, no sólo los funcionarios del gobierno fueran honestos, sino que también los ciudadanos necesitaban unirse para que sus voces se escucharan.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Solo los gobiernos tienen voto en la ITU.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Éstas fueron enfermedades morales, que difícilmente hubiera podido curar gobierno alguno”.
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Pero el Reino propiamente dicho es un gobierno celestial de carácter divino que cumplirá la voluntad de Dios, eliminando los efectos del pecado y la muerte y restableciendo la justicia en la Tierra.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
¿Qué está pasando en el Gobierno estadounidense?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
¿Piensa usted que los gobiernos humanos han dado buenos resultados?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
13 Los acontecimientos mundiales que han cumplido las profecías bíblicas muestran que el gobierno celestial de Dios comenzó a regir en 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
15 Aunque Jesús ha sido designado Rey de ese Reino, no gobierna solo.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
Así que encontramos algunos inversores que pagan por una serie de servicios, y si esos servicios tienen éxito, entonces los resultados mejoran, y con estas reducciones calculadas del crimen el gobierno ahorra dinero, y con ese dinero pueden pagar los buenos resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Pero cuanto más se enemistaba Pablo con el gobierno más importantes eran estos envíos.
Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng.
Son víctimas de un gobierno corrupto en alianza con los tiranos de Wall Street.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
¿El Gobierno Británico dio el visto bueno a mi asesinato?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Veo que el gobierno no se ahorra un centavo.
Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả.
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
2 El historiador Josefo se refirió a un gobierno singular cuando escribió: “Unos han confiado el poder político a las monarquías, otros a las oligarquías y otros al pueblo.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Las mismas se oponen al sistema de dos niveles administrativos existente en la mayor parte de Inglaterra, en donde las funciones del gobierno local se reparten entre los concejos de los condados (county councils) y los concejos de los distritos (district councils).
Điều này khác với hệ thống hai cấp của chính quyền địa phương mà vẫn tồn tại ở hầu hết các nơi trong nước Anh, nơi các chức năng của chính quyền địa phương được phân chia giữa các hội đồng hạt (tầng trên) và quận / huyện hoặc các hội đồng quận.
Serbia (1941-1944): Gobierno de Salvación Nacional de Serbia.
Chính quyền quốc gia Hungary (1944–1945) ( Ideiglenes Nemzeti Kormány ).
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gobierno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới gobierno

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.